医療法人 社団 松徳会 Công ty cổ phần y tế Shoutokukai - みながわ桜園

9 to 10 December
December
2014
December 2014
EPA(経済連携協定)に基づく ベトナム人介護福祉士現地合同説明会
EPA (Economic Partnership Agreement)
Vietnamese care workers Hanoi local joint briefing
医療法人 社団 松徳会 Công ty cổ phần y tế Shoutokukai
Trung tâm chăm sóc người cao tuổi
もてぎの森 うごうだ城 MOTEGINOMORI UGOUDAJOU
介護老人保健施設
http://www.moteginomori.com/
ともに笑い
Cùng vui cười
ともに学び
Cùng học tập
ともに歩む
Cùng phát triển
医療法人 社団 松徳会の紹介 Giới thiệu về công ty cổ phần y tế Shoutokukai
老人保健施設
Trung tâm chăm sóc người cao tuổi
もてぎの森うごうだ城
Moteginomori Ugodajou
(入所・短期入所100名)
(Khách hàng thường xuyên/ngắn
hạn: 100 người)
従業員100名
Nhân viên: 100 người
居宅介護支援
Dịch vụ hỗ trợ chăm sóc tận nhà
在宅介護支援センターもてぎの森
Trung tâm hỗ trợ chăm sóc tại nhà
Moteginomori
通所リハビリテーション(通所1日25名)
Khách hàng phục hồi chức năng
Lượng khách đến trung tâm trong
1 ngày: 25 người
Phòng y tế 診療所
もてぎの森メディカルプラザ
Moteginomori
診療科目:内科
Chuyên ngành khám chữa : Nội khoa
松徳会 基本理念(しょうとくかい きほんりねん)
Phương châm hoạt động cơ bản của Shoutokukai
和
ện
Th
Thâân thi
thiệ
介 護
真心
Chu đáo
Chăm sóc
người cao tuổi
笑顔
ười
Nụ ccư
松徳会はどこにあるの?
Trung tâm chúng tôi ở đâu?
東京から北東に100km
Cách Tokyo 100km về hướng Đông Bắc
栃木県芳賀郡茂木町大字烏生田330
330 Ugoda, Motegi, Haga, Tochigi
四季折々の花が咲き、緑あふれる美しい街です。
Thị trấn xinh đẹp ngập tràn màu xanh, bốn mùa hoa khoe sắc.
近くには世界的に有名な 「ツインリンクもてぎ」(世界に4つしかないHONDAのカーレー
ス場)というレジャー施設があります。
Tại đây có đường đua nổi tiếng thế giới"Twin link Motegi - Đường đua đôi Motegi"(
Một trong 4 đường đua xe trên thế giới của HONDA)
自然に囲まれたのどかな地域 Là
mảnh đất xinh đẹp được thiên nhiên bao bọc
医療法人社団 松徳会 関連施設 Các cơ sở vật chất liên quan
MINAGAWA
SAKURAEN 栃木県栃木市
特別養護老人ホーム みながわ桜園 MINAGAWA
MINAGAWA SAKURAEN
Trung tâm chăm sóc người cao tuổi đặc biệt Minagawa Sakuraen tại thành phố Tochigi, tỉnh Tochigi. Lượng khách hàng 1 ngày khoảng 60 người.
MASHIKONOSATO
HOSHINOMIYA 栃木県益子町
特別養護老人ホーム ましこの里星の宮 MASHIKONOSATO
MASHIKONOSATO HOSHINOMIYA
Với lượng phục vụ khoảng 40 khách hàng là Trung tâm chăm sóc người cao tuổi đặc biệt Mashikonosato Hoshinomiya tại thị trấn Mashiko, tỉnh
Tochigi
.
もてぎの森うごうだ城 (施設写真)Ảnh cơ sở vật chất của trung tâm Moteginomori ugodajo
施設 Tòa nhà của trung tâm
受付 Quầy lễ tân
2階3階のサービスステーション
Khu vực dịch vụ tầng 2, tầng 3
入所老人の様子
Người cao tuổi tại trung tâm
お部屋の様子
Hình ảnh phòng ở
ロビー Đại sảnh
エレベーター Thang máy
入所老人の様子
Người cao tuổi tại trung tâm
今月の誕生会者
Những khách hàng của trung tâm sinh nhật trong tháng.
施設内の掲示写真
Góc trưng bày ảnh
雇用条件(労働条件) Điều kiện lao động
○給与 Lương
月額150,000円 Lương tháng 150.000 yên
処遇改善手当12,500円
Phụ cấp chi phí cải thiện đời sống: 12.500 yên
夜勤手当(1回3,000円) Phụ cấp ca đêm: 1 lần 3.000 yên
時間外手当(25%割増)
Phụ cấp làm ngoài giờ (Tăng 25%)
休日出勤手当(35%割増) Phụ cấp làm ngày nghỉ (Tăng 35%)
健康保険、厚生年金保険、雇用保険、労災保険等完備
Bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm phúc lợi hàng năm, bảo hiểm lao động, bảo hiểm bồi thường cho người lao động do tai nạn lao động.
ày ngh
○休 日 Ng
Ngà
nghỉỉ
月10日程度(年間休日117日)
1 tháng 10 ngày nghỉ( Số ngày nghỉ trong năm: 117 ngày)
ời gian llà
àm vi
ệc
○勤務時間 Th
Thờ
việ
早番、日勤、遅番、夜勤の4交代制です Có 4 ca làm việc luân phiên: Ca sớm, ca ngày, ca muộn, ca đêm
早番: 7時00分~16時00分
Ca sớm: từ 7:00 đến 16:00
日勤: 8時30分~17時30分
Ca ngày: Từ 8:30 đến 17:30
遅番:13時00分~22時00分
Ca muộn: từ 13:00 đến 22:00
夜勤:22時00分~翌7時00分 Ca đêm: từ 22:00 đến 7:00
ày ngh
ó llư
ương
○有給休暇 Ng
Ngà
nghỉỉ c
có
6ヵ月後から発生 初年度10日
Bắt đầu sau 6 tháng thực tập: năm đầu tiên 10 ngày
ông vi
ệc
○業務内容 Nội dung c
cô
việ
食事、排泄、入浴、リネン交換、清掃等介護業務全般
Các công việc cơ bản của hộ lý: ăn uống, vệ sinh, tắm rửa, vệ sinh giường nằm…
もてぎの森うごうだ城 (介護・リハビリ・他)Moteginomori Ugodajo chăm sóc,phục hồi chức năng
機能回復訓練 Luyện tập phục hồi chức năng
機能回復訓練 Luyện tập phục hồi chức năng
通所送迎
xe đưa đón khách hàng
介護状況
Tình hình chăm sóc khách hàng
介護状況 Tình hình chăm sóc người cao tuổi
医療行為
Chăm sóc y tế
火災時の消化訓練
Luyện tập phương pháp công tác khi xảy ra hỏa hoạn
充実した福利厚生
Hệ thống phúc lợi đầy đủ cho nhân viên
体調不良時は、併設の診療所で診察をうけることができます。
Khi gặp vấn đề về sức khỏe có thể khám sức khỏe tại trung tâm y tế
診療所受診の際には、職員割引があります。
Khi khám sức khỏe tại trung tâm sẽ có phiếu giảm giá cho nhân viên.
慣れない土地での心と体のケアのサポートをいたします。
Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe và tinh thần khi chưa quen
cuộc sống mới của các nhân viên mới
診療所
Trung
tâm khám chữa bệnh
診療所内写真
Ảnh bên trong trung tâm
寄宿舎 Chỗ ăn ở
家 Nhà ở ・・・・ 寄宿舎提供 Hỗ trợ nhà ở
敷金・礼金・更新料 Tiền đặt coc, tiền lễ, tiền gia hạn
・・・・ 無 Miễn phí
水道光熱費 Ga, điện, nước
・・・・ 全額補助 Hỗ trợ toàn bộ
仕事も遊びも一生懸命! Nỗ lực làm việc và vui chơi
寄宿舎
Nhà ở cho nhân viên
夏は食事会、冬は選べる忘年会、日帰り旅行もありますよ♪
Mùa hè có các bữa tiệc giao lưu cho nhân viên, mùa đông có tiệc cuối năm và các chuyến du lịch trong ngày
もてぎの森うごうだ城 (イベント写真) Moteginomori ugodajo (Ảnh sự kiện)
秋まつり Lễ hội mùa thu
ドライブ Dã ngoại bằng ô tô
クリスマス会 Tiệc Giáng sinh
手作りドラエモン
Tượng Doraemon
いちご狩り Thu hoạch dâu tây
カラオケ大会 Cuộc thi hát Karaoke
社内研修 会議
Các cuộc họp, hội nghị liên quan đến thực tập trong công ty
主任者会議
Cuộc họp của ban lãnh đạo công ty
各種委員会 Các
bộ phận trong trung tâm
担当者会議
Họp với người phụ trách
担当者会議
Họp với người phụ trách
国家試験対策 社内研修
Thực tập phục vụ cho kỳ thi lấy chứng chỉ quốc gia
Sau khi vào công ty, 5 ngày, mỗi ngày 4 tiếng chúng tôi sẽ tiến hành thực tập cho nhân viên mới.
Sau đó, thực tập cùng với các nhân viên có kinh nghiệm trong 2 tháng.
介護福祉士国家資格取得の応援をします!
テキストの貸し出し、模擬テストなど・・・
分からないことがあったら何でも相談してください。
Chúng tôi sẽ hỗ trợ hết mình để các bạn có được
chứng chỉ trong kỳ thi quốc gia!
Ví dụ như cho mượn giáo trình, các bài thi thử....
Hãy trao đổi với chúng tôi nếu có bất kỳ điều gì thắc
mắc
Từ tháng thứ 6 trở đi, 1 tuần 1 lần tham gia lớp học cho kỳ thi chứng chỉ nghề nghiệp.
Thực tập tại trung tâm 1 giờ/1 lần/1 tháng.
Giảng dạy các kiến thức cơ bản về chăm sóc người cao tuổi.
.
Kể từ tháng thứ 12, ngoài giờ làm việc sẽ học tiếng Nhật 1 giờ/ 2 lần/ 1 tháng
Các tổ chức liên quan
Ủy ban phụ trách dịch vụ
Giao lưu với học sinh tiểu học của các trường lân cận
Từ tháng thứ 24, ngoài giờ làm việc học tập phục vụ cho kỳ thi quốc gia 1 giờ/ 2 lần/ 1 tháng.
Giao lưu văn hóa Nhật Bản bằng hình thức homestay
Cung cấp, cho mượn giáo trình, tài liệu, sách tham khảo phục vụ cho kỳ thi lấy chứng chỉ
通所リハビリテーション写真
Hình ảnh của khách hàng đến trung tâm luyện tập phục hồi chức năng
施設到着
Đến trung tâm
機械入浴
Các trang thiết bị tại phòng tắm
リハビリ
Các bài tập phục hồi chức năng
昼食
Bữa trưa tại trung tâm
体操の時間
Thời gian tập thể dục
お風呂
Bồn tắm
お帰り
Tiễn khách hàng ra xe về nhà
もてぎの森うごうだ城 (ボランティア 各種クラブ))
Moteginomori ugodajou (CÁC HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN)
ボランティアによる活動
Các hoạt động theo
từng chương trình tình
nguyện
各種クラブ(習字、いけばな、料理)
Một số câu lạc bộ (thư pháp, cắm hoa, nấu ăn)
うごうだ新聞
Báo tường Ugoda
関連施設 ましこの里星の宮 Trung tâm liên kết Mashikonosato Hoshinomiya
施設外観 Hình ảnh của các cơ sở
お風呂
リビング
Bồn tắm
Phòng khách
くつろぎ
和室
Phòng sinh hoạt chung
Phòng kiểu Nhật
介護職員
Nhân viên
関連施設 みながわ桜園 Trung tâm liên kết Minagawa Sakuraen
施設写真
Trung tâm chăm sóc người
cao tuổi Minagawa sakuraen
職員
Nhân viên
ボランティアによる活動
Các hoạt động theo từng
chương trình tình nguyện
施設行事
もてぎの森うごうだ城 (職員写真)Hình ảnh các hộ lý tại trung tâm Moteginomori Ugodajo
ハロウィン
誕生会
Tiệc sinh nhật
職員休憩室
Phòng nghỉ của nhân viên
Halloween
仮装大会 Lễ
通所リハ職員
Nhân viên phục hồi chức năng
職員食堂
Nhà ăn trung tâm
hội hóa trang
2階職員
Hộ lý tầng 2
社員旅行
Du lịch cho nhân viên
地元キャラクター
Linh vật của địa phương
3階職員
Hộ lý tầng 3
食事会
Tiệc giao lưu nhân viên
茂木町の四季 Bốn mùa tại Motegi
道の駅 Địa điểm vui chơi Michinoeki
那珂川での落ち鮎
Cá ở sông Nakagawa
紅葉 Lá
đỏ
温泉 Tắm
雪景色
nước nóng
Cảnh sắc tuyết trắng
ショッピングモール
Trung tâm mua sắm
宇都宮市 Thành
phố Utsunomiya
「もてぎの森うごうだ城」 Moteginomori ugodajo
研修指導者の配置
メンタルケアの配置
国家試験対策学習及び社内研修
ẠCH T
ẬP HU
ẤN V
À LUY
ỆN T
ẬP CHO K
ỨNG CH
ỐC GIA
Ế HO
HOẠ
TẬ
HUẤ
VÀ
LUYỆ
TẬ
KỲ THI CH
CHỨ
CHỈỈ QU
QUỐ
Quyết định quản lý nhân viên
Quyết định về chăm sóc đời sống tinh thần
就労1年目
Năm thứ nhất
社内研修 Tập huấn trong công ty
Tập huấn dành cho nhân viên mới
新人研修
施設の方針等の理解
Ghi nhớ và nắm bắt phương châm hoạt động của trung tâm
介護導入研修での言葉と実際の仕事場で使用する言葉の整理と確認
Học tập và kiểm tra từ ngữ sử dụng khi làm việc tại trung tâm
介護業務を通した知識、技術の習得
Học tập thông qua công việc thực tế tại trung tâm
介護職員間、介護職員と他職員との連携の意味と必要性の理解
Nhận biết mối quan hệ mật thiết giữa cán bộ nhân viên công ty và hộ lý tại trung tâm
基礎漢字・カタカナ語、介護の頻出感じと語彙の養成
Bồi dưỡng vốn từ vựng chữ cứng, chữ Hán và vốn từ cơ bản sử dụng trong công việc
国家試験対策学習に対応できる介護の日本語力の習得
Nâng cao năng lực tiếng Nhật đáp ứng yêu cầu công việc và kỳ thi chứng chỉ quốc gia
基礎漢字300字 基礎文法の復習
Bồi dưỡng 300 chữ Hán và các mẫu ngữ pháp cơ bản
就労2年目
Năm thứ hai
社内研修 Tập huấn trong công ty
施設内研修
Tập huấn trực tiếp tại trung tâm
各種委員会参加により介護知識を深める
Tham gia các hoạt động nhằm tăng cường hiểu biết chuyên môn
サービス担当者会議参加により介護知識を深める
Tham gia các hội nghị nhằm nâng cao kiến thức chuyên môn
国家試験の基礎知識の獲得
Tổng kết kiến thức cơ bản cho kỳ thi
介護福祉士国家試験の全体像を理解し、各科目すべての内容に触れる
Nắm bắt nội dung, cái nhìn toàn cảnh về các môn học cho kỳ thi chứng chỉ quốc gia
就労3年目 国家試験を目指した受験学習
Năm thứ ba Tăng cường luyện tập cho kỳ thi quốc gia
学習教材の配布
ổ sung tài liệu học tập
学習支援事業の周知
Kiến thức nền, các công cụ hỗ trợ học tập
(介護技術講習会、集合研修、通信添削指導、各種模擬試験、過去の国家試験問題集)
"(Khoá học kỹ năng hộ lý, đào tạo tập trung,cập nhật sửa chữa thông tin, tham gia thi th ử,
luyện tập đề thi cũ)"