ファースト・スタディ日本語学校大阪本校 入学願書 TRƯỜNG NHẬT

ファースト・スタディ日本語学校大阪本校 入学願書
TRƯỜNG NHẬT NGỮ FIRST STUDY OSAKA ĐƠN XIN NHẬP HỌC
□
出願コース Khóa học
大学進学2年コース
□
Khóa học 2 năm
氏名 Họ Tên
大学進学1年半コース
Khóa học 1 năm rưỡi
志願者 học sinh
写真 Ảnh
40mm×30mm
母語で
Tên (tiếng Việt)
英字で
Tên (tiếng Anh)
国籍 Quốc tịch
生年月日 Ngày tháng năm sinh
年 月 日
năm tháng ngày
配偶者の有無 Kết hôn
性別 Giới tính
男 Nam □
女 Nữ □
有 Có □
無 Không □
旅券 hộ chiếu
有 Có ☐
無/申請中 Không / đang đăng ký ☐
旅券番号 Số hộ chiếu
有効期限 Có giá trị đến
年 月 日
năm tháng ngày
職業 Nghề nghiệp
出生地 Nơi sinh
本国住所 Địa chỉ hộ khẩu
電話 Số điện thoại
現住所 Địa chỉ hiện tại
電話 Số điện thoại
査証申請予定地 Tên cơ sở đăng ký nhập
最終学歴および在籍状況 Lý lịch học cuối cấp
卒業 □
tốt nghiệp
大学 ☐
Đại học
短期大学 ☐
Cao đẳng
専門学校 ☐
Trung cấp nghề
在籍中 □
đang học
大学院 □
Cao học
大学内専門学校課程 □
Hệ trung cấp nghề ở TĐH
高等学校 ☐
Trung học phổ thông
その他 □
Khác
卒業後の予定 Dự định sau khi tốt nghiệp
帰国 ☐
Về nước
日本での進学 ☐
Tiếp tục học ở Nhật Bản
日本での就職 ☐
Làm việc ở Nhật Bản
署名/ Ký tên
_______________________
ファースト・スタディ日本語学校大阪本校 入学願書
TRƯỜNG NHẬT NGỮ FIRST STUDY OSAKA ĐƠN XIN NHẬP HỌC
学歴 Lý lịch học
学校名
所在地
入学年月
Tên trường
Địa chỉ (huyện, tỉnh)
Tháng năm nhập học
卒業年月
Tháng năm tốt
nghiệp
修学年数
Số năm
học
小学校/
tiếu học
中学校/
Trung học
cơ sở
高校/
Trung học
phổ thông
日本語学習歴 Lý lịch học tiếng Nhật
学校名
Tên trường
所在地
Địa chỉ (huyện, tỉnh)
入学年月
Tháng năm nhập học
卒業年月
Tháng năm tốt nghiệp
試験による証明 Chứng nhận thi đậu các kỳ thi năng lực tiếng Nhật
試験名
Tên kỳ thi
級または点数
Trình độ hoạc số điểm
取得年月
Tháng năm thi đậu
/
職歴 Lý lịch làm việc
勤務先
Tên công ty
所在地
Địa chỉ
就職年月
退職年月
Tháng năm vào làm việc Tháng năm nghỉ việc
署名/Ký tên
2/5
/
/
/
/
/
/
/
/
ファースト・スタディ日本語学校大阪本校 入学願書
TRƯỜNG NHẬT NGỮ FIRST STUDY OSAKA ĐƠN XIN NHẬP HỌC
署名/Ký tên _______________________
2/5
ファースト・スタディ日本語学校大阪本校 入学願書
TRƯỜNG NHẬT NGỮ FIRST STUDY OSAKA ĐƠN XIN NHẬP HỌC
日本への入国申請歴 Kinh nghiệm đã xin nhập cảnh vào Nhật Bản
有 Có □
申請年月日
Ngày tháng năm đăng ký
無 Không □
申請先
Tên cơ sở đăng ký nhập
在留資格
Loại thị thực
可
Có
不可
Không
/
/
□
□
/
/
□
□
日本への出入国歴 Kinh nghiệm đã đến Nhật Bản
有 Có □ ( ) 回 lần
入国年月日
Ngày tháng vào Nhật
無 Không □
出国年月日
Ngày tháng ra khỏi Nhật
在留資格
Loại thị thực
入国目的
Mục đích
在日親族 Họ hàng đang sống ở Nhật Bản
有 Có □
続柄
Quan hệ
氏名
Họ tên
無 Không □
生年月日
国籍
Ngày tháng năm sinh Quốc tịch
勤務先・通学先
Tên công ty/Tên trường
在留カード番号
Số thẻ lưu trú
Số điện thoại :
Số điện thoại :
Số điện thoại :
Số điện thoại :
氏名 Họ tên
経費支弁者 Người bảo lãnh
勤務先
Tên công ty
住所 ・連絡先 Địa chỉ / Số điện thoại
志願者との関係 Quan hệ
Số điện thoại :
氏名 Họ tên
勤務先
住所・連絡先 Địa chỉ / Số điện thoại
Tên công ty
志願者との関係 Quan hệ
Số điện thoại :
署名/Ký tên _______________________
3/5
ファースト・スタディ日本語学校大阪本校 入学願書
TRƯỜNG NHẬT NGỮ FIRST STUDY OSAKA ĐƠN XIN NHẬP HỌC
家族構成 (2親等まで) Thành viên gia đình ( đến thế hệ đời thứ hai )
※1 志願者本人と同居している場合に印 Trong trường hợp thành viên gia đình này ở chung với học sinh, hãy đánh dấu ※1.
※2 志願者本人と同じ戸籍に記載されている場合に印
Trong trường hợp thành viên gia đình có tên ở trong sổ hộ khẩu gia đinh, hãy đánh dấu ※2.
※1同居
※2戸籍
続柄
氏名 Họ tên
職業
Nghề nghiệp
Ở chung sổ hộ khẩu
Quan hệ
1
父
Ba
住所
Địa chỉ
生年月日 NTNS
□
□
năm / tháng / ngày
氏名
Họ tên
職業
Nghề nghiệp
2
母
Mẹ
住所
Địa chỉ
同居
Ở chung
戸籍
sổ hộ khẩu
生年月日 NTNS
□
□
năm / tháng / ngày
氏名
Họ tên
職業
Nghề nghiệp
3
祖父
Ông nội 住所
Địa chỉ
同居
Ở chung
戸籍
sổ hộ khẩu
生年月日 NTNS
□
□
năm / tháng / ngày
氏名
Họ tên
職業
Nghề nghiệp
4
祖母
Bà nội
住所
Địa chỉ
同居
Ở chung
戸籍
sổ hộ khẩu
生年月日 NTNS
□
□
năm / tháng / ngày
氏名
Họ tên
職業
Nghề nghiệp
5
祖父
Ông ngoại 住所
Địa chỉ
同居
Ở chung
戸籍
sổ hộ khẩu
生年月日 NTNS
□
□
năm / tháng / ngày
氏名
Họ tên
職業
Nghề nghiệp
6
祖母
Bà ngoại 住所
Địa chỉ
同居
Ở chung
戸籍
sổ hộ khẩu
生年月日 NTNS
□
□
năm / tháng / ngày
続柄
Quan hệ
7
氏名
Họ tên
職業
Nghề nghiệp
住所
Địa chỉ
同居
Ở chung
戸籍
sổ hộ khẩu
生年月日 NTNS
□
□
năm / tháng / ngày
続柄
Quan hệ
8
氏名
Họ tên
職業
Nghề nghiệp
住所
Địa chỉ
同居
Ở chung
戸籍
sổ hộ khẩu
生年月日 NTNS
□
năm / tháng / ngày
署名/ Ký tên _______________________
4/5
□
ファースト・スタディ日本語学校大阪本校 入学願書
TRƯỜNG NHẬT NGỮ FIRST STUDY OSAKA ĐƠN XIN NHẬP HỌC
家族構成 (2親等まで) Thành viên gia đình ( đến thế hệ đời thứ hai )
※1 志願者本人と同居している場合に印 Trong trường hợp thành viên gia đình này ở chung với học sinh, hãy đánh dấu ※1.
※2 志願者本人と同じ戸籍に記載されている場合に印
Trong trường hợp thành viên gia đình có tên ở trong sổ hộ khẩu gia đinh, hãy đánh dấu ※2.
※1同居
※2戸籍
続柄
氏名 Họ tên
職業
Nghề nghiệp
Ở chung sổ hộ khẩu
Quan hệ
9
住所
Địa chỉ
生年月日 NTNS
□
□
năm / tháng / ngày
続柄
Quan hệ
10
氏名
Họ tên
職業
Nghề nghiệp
住所
Địa chỉ
同居
Ở chung
戸籍
sổ hộ khẩu
生年月日 NTNS
□
□
năm / tháng / ngày
続柄
Quan hệ
11
氏名
Họ tên
職業
Nghề nghiệp
住所
Địa chỉ
同居
Ở chung
戸籍
sổ hộ khẩu
生年月日 NTNS
□
□
năm / tháng / ngày
続柄
Quan hệ
12
氏名
Họ tên
職業
Nghề nghiệp
住所
Địa chỉ
同居
Ở chung
戸籍
sổ hộ khẩu
生年月日 NTNS
□
□
năm / tháng / ngày
続柄
Quan hệ
13
氏名
Họ tên
職業
Nghề nghiệp
住所
Địa chỉ
同居
Ở chung
戸籍
sổ hộ khẩu
生年月日 NTNS
□
□
năm / tháng / ngày
続柄
Quan hệ
14
氏名
Họ tên
職業
Nghề nghiệp
住所
Địa chỉ
同居
Ở chung
戸籍
sổ hộ khẩu
生年月日 NTNS
□
□
năm / tháng / ngày
続柄
Quan hệ
15
氏名
Họ tên
職業
Nghề nghiệp
住所
Địa chỉ
同居
Ở chung
戸籍
sổ hộ khẩu
生年月日 NTNS
□
□
năm / tháng / ngày
続柄
Quan hệ
16
氏名
Họ tên
職業
Nghề nghiệp
住所
Địa chỉ
同居
Ở chung
戸籍
sổ hộ khẩu
生年月日 NTNS
□
năm / tháng / ngày
署名/ Ký tên _______________________
5/5
□
申請書類についての注意事項
Những điểm cần lưu ý về khi chuẩn bị hồ sơ du học
◆ Trong trường hợp không nộp được toàn bộ hồ sơ một lúc, vui lòng nộp đơn xin nhập học trước khi nộp những hồ sơ
khác.
◆ Xin vui lòng photo copy tất cả mọi hồ sơ trước khi nộp và giữ bản sao đó đến khi có kết quả Visa.
◆Xin vui lòng xác nhận thông tin trong đơn xin nhập học và trong các hồ sơ khác chính xác và giống nhau.
・Trong trường hợp thông tin không giống nhau thìnhà trường không thể nhận được hồ sơ đó.
・Nếu địa chỉ hộ khẩu và địa chỉ hiện tại khác nhau, thì phải chuẩn bị giấy chứng nhận tạm trú.
・Ngày tháng năm trong đơn xin nhập và trong các hồ sơ khác phải giống nhau. Ví dụ : Ngày tháng năm tốt nghiệp tại
trường, ngày tháng năm bắt đầu đi làm, ..vv…
・Vui lòng ghi bằng bút đen hoặc xanh.
・Không được sử dụng bút tẩy xóa tại chỗ cần đính chính.
・Khi viết sai, chỉnh sửa bằng cách gạch 2 gạch thì đóng dấu đính chính vào.
Ví dụ : Họ tên
ký tên
・Các hồ sơ phải được viết bằng tay do chính học sinh hoặc người bảo lãnh.
◆Ngoài các hồ sơ ghi ở trên ra, còn cũng có khi yêu cầu nộp thêm một số hồ sơ khác nếu cần thiết.
◆Vui lòng gửi bản dịch cho nhà trường xác nhận tiếng Nhật trước khi nộp.
記入上の注意
◆書類を全部まとめて提出できない場合は、初めに願書を提出してください。
◆あらかじめ、原本のコピーを作成することを推奨します。
◆願書の情報と、原本または提出書類の情報が正しく、一致するものであることを確認してください。
・願書の情報と、原本または提出書類の情報が一致しない場合、願書を受け付けることはできかねます。願書を
提出する前にもう一度よく確認しましょう。
・願書中の本国住所と戸籍上の住所は同じものであること。例外の場合は追加書類が必要です。
・願書に記載されている日付と、原本または提出書類の日付は同じであること。
・願書は黒か青のボールペンで記入してください。
・修正テープや液は使わないでください。
・間違えたときは、訂正線を引き、隣にサインをしてください。
例 : 間違い サイン
・書類は本人が記入してください。
◆願書の内容を証明するために、追加書類の提出をお願いすることがあります。
◆翻訳のチェックを受けてください。