ステップワールド日本語学院 入学願書 【書式 A】

ステップワールド日本語学院
入学願書
A-1
【書式 A】
ĐƠN XIN NHẬP HỌC Học viện Nhật ngữ STEP WORLD
【Đơn A】
注意 Chú ý
*出願者本人が活字体、黒のペンで記入のこと Người nộp đơn tự điền vào bằng mực đen, chữ in hoa.
*該当する□に印をつけること
Đánh dấu v vào các ô □ thích hợp
*提出日3か月以内の写真を貼ること(無帽・上半身)
Ảnh phải được chụp trong vòng 3 tháng, chỉ chụp bán thân trên, không đội mũ.
*記入欄が足りない場合は、別紙(書式は問わず)に記載し、添付のこと。
Nếu phần trống không đủ chỗ viết thì viết thêm ở giấy khác và kẹp vào,
không nhất thiết phải dùng đúng đơn như có sẵn.
本人申請基本事項 Thông tin cá nhân
氏名
国籍
(Họ và tên)
Quốc tịch
氏名(漢字名)
性別
Giới tính
Họ và tên bằng chữ Hán
生年月日
Ngày tháng năm sinh
出生地
年
Năm
国名:
Nước
Nơi sinh
月
Tháng
日(
Ngày
都市名:
Thành phố
配偶者の有無
Tình trạng hôn nhân
歳)
Tuổi
写
真
Ảnh
3cm×4cm
□
男 Nam
□
女 Nữ
□ 有 Đã lập
gia đình
□ 無 Độc thân
地区名:
Quận
本国住所
Địa chỉ thường trú
Điện
thoại
現住所
Địa chỉ hiện tại
Điện
thoại
戸口簿住所
(中国国籍的人)
現在の所属先
Tình trạng hiện tại
Fax
(上記と異なる場合
e-mail
Nếu khác với địa chi ghi ở trên)
Fax
e-mail
Địa chi đăng ký hộ khẩu (Dành cho những ai mang quốc tịch Trung Quốc)
□ 在職中 Đang đi làm
□ 学生 Học sinh
□ 留学準備中 Đang chuẩn bị đi du học
所属先機関がある場合は、下記に記入↓ Điền tên cơ quan đang làm việc/ học tập vào ô trống bên dưới↓
機関名
Tên cơ quan
Tel:
Fax:
パスポートの有無
Có hộ chiếu không?
発行年月日
Ngày phát hành
査証申請予定地
Nơi dự định đăng ký xin visa
□ 有
□ 無
Có
パスポート No. Số hộ chiếu
Không
年
月
日
有効期限
Năm
Tháng
Ngày
Ngày hết hạn
経費支弁者
年
Năm
Người chi trả kinh phí
氏名(Họ và tên)
国籍 Quốc tịch
氏名(漢字名)
申請者との続柄
Quan hệ với người
làm đơn
Họ và tên bằng chữ Hán
本国住所
Địa chỉ thường trú
Tel:
勤務先名
Tên cơ quan làm việc
Fax:
職業
Nghề nghiệp
月
Tháng
日
Ngày
出願コース・出願時期
長期課程
Khóa dài hạn
短期課程(3か月)
Khóa ngắn hạn (3 tháng)
A-2
Thời điểm và Khóa xin nhập học
□
4 月入学・2年課程
Nhập học tháng 4, khóa 2 năm
□
10 月入学・1年6か月課程
Nhập học tháng 10, khóa 1 năm 6 tháng
□ 4月 Tháng 4
□ 7月 Tháng 7
□ 10 月
*授業開始の希望月にチェックをしてください。
Hãy đánh dấu vào tháng muốn nhập học
留学理由
Tháng 10
□ 1月
Tháng 1
Lý do du học
日本留学を決めた理由を、これまでのあなたの学歴・経歴と関連付けて、説明してください。また当校卒業後の目標も
書いてください。(自分の母語で結構です)
Hãy giải thích lý do tại sao quyết định đi du học có liên hệ với lý lịch học vấn và công việc của bạn từ trước đến nay.
Bên cạnh đó, hãy cho biết mục tiêu của bạn sau khi tốt nghiệp ở trường chúng tôi. (Có thể viết bằng tiếng Việt)
該当する当校卒業後の予定にチェックをし、(
)に詳細を記入してください。
Hãy đánh dấu vào ô vuông cho biết dự định của bạn sau khi tốt nghiệp ở trường chúng tôi. Ghi rõ chi tiết ở phần trống trong ngoặc đơn (
□ 日本での進学 Học lên cao ở Nhật
□ 帰国 Về nước
□ その他 Ngoài ra
(
)
以上【書式 A】の2枚の記載事項はすべて真実であり、申請人本人による直筆であることは間違いありません。
Tôi xin cam đoan tất cả những lời khai trên là đúng sự thật và do chính tôi là người viết đơn.
申請人署名
)
Chữ ký của ngư ời làm đơ n
Năm
年
Tháng
月
Ngày
日
ステップワールド日本語学院
B-1
履歴書 【書式B】
Học viện Nhật ngữ STEP WORLD SƠ YẾU LÝ LỊCH【Đơn B】
記入欄が足りない場合は、別紙(書式は問わず)に記載し、添付のこと。
Nếu phần trống không đủ chỗ viết thì viết thêm ở giấy khác (không nhất thiết phải dùng đúng đơn như có sẵn)
氏名(アルファベット)
Họ và tên / 拼音
氏名(漢字名)
国籍
Quốc tịch
性別
Giới tính
Họ và tên bằng chữ Hán
生年月日
Ngày sinh
出生地
Nơi sinh
年
Năm
国名:
Nước
月
日(
Tháng
Ngày
都市名:
Thành phố
歳)
Tuổi
□ 男
□ 女
配偶者の有無
Tình trạng hôn nhân
Nam
Nữ
□ 有 Đã lập
gia đình
□ 無 Độc thân
地区名:
Quận
現住所
Địa chỉ hiện nay
Tel
Fax
e-mail
学歴
学歴
Lý lịch học vấn
学校名
Tên trường
Lý lịch học vấn
所在地
在学期間
Thời gian học
(省・州、都市)
Nơi chốn(Tỉnh, thành phố)
入学 Nhập học:
年 Năm
月 Tháng
卒業 Tốt nghiệp:
年 Năm
月 Tháng
入学 Nhập học:
年 Năm
月 Tháng
卒業 Tốt nghiệp:
年 Năm
月 Tháng
高等学校
入学 Nhập học:
年 Năm
月 Tháng
Trung học phổ
thông
卒業 Tốt nghiệp:
年 Năm
月 Tháng
大学
入学 Nhập học:
年 Năm
月 Tháng
卒業 Tốt nghiệp:
年 Năm
月 Tháng
入学 Nhập học:
年 Năm
月 Tháng
卒業 Tốt nghiệp:
年 Năm
月 Tháng
小学校
Tiểu học
中学校
Trung học sơ cấp
Đại học
大学院
Cao học
職歴・その他の経歴
会社等名
Tên công ty
兵役
Nhập ngũ
Lý lịch làm việc và những lý lịch khác
所在地(省・州、都市)
Nơi chốn(Tỉnh, thành phố)
□ 有 Có
□ 無 Không
その他の経歴補足説明
Hãy bổ sung những lý lịch khác nếu có
→ 期間
在職期間
Thời gian làm việc
職種
Chức vụ
Bắt đầu làm từ:
年 Năm
月 Tháng
Nghỉ làm vào:
Bắt đầu làm từ:
年 Năm
年 Năm
月 Tháng
月 Tháng
Nghỉ làm vào:
Bắt đầu làm từ:
年 Năm
年 Năm
月 Tháng
月 Tháng
Nghỉ làm vào:
年 Năm
月 Tháng
Thời gian nhập ngũ
年 Năm
月 Tháng ~
年 Năm
月 Tháng
来日歴
Cóđi Nhật bao giờ chưa?
□ 有
Thời gian ở
滞在期間
Ngày vào nước Nhật
入国
1
Năm
2
3
4
/
Năm
/
Năm
/
Năm
/
Có 下記に記入 Điền cụ thể vào bên dưới↓
出国
Tháng
Ngày
/
Tháng
Ngày
/
Tháng
Ngày
/
Tháng
Ngày
/
/
Ngày ra khỏi nước Nhật
Năm
/
Năm
/
Năm
/
Năm
/
Tháng
/
Tháng
/
Tháng
/
Tháng
/
日本語学習歴
在留資格
Tư cách Visa
入国目的
Mục đích đến Nhật
Ngày
Ngày
Ngày
/
Quá trình học tiếng Nhật
□ 日本語学校にて Tại trường dạy tiếng Nhật
□ 大学・高校にて
Tại trường đại học, trung học phổ thông
□ 自習 Tự học
所在地(省・州、都市)
Nơi chốn(Tỉnh, thành phố)
在学期間
Thời gian học
開始 Bắt đầu:
Năm
終了 Kết thúc:
Tháng
Tháng
終了 Kết thúc:
Năm
Tháng
年 Năm
月 Tháng
年 Năm
月 Tháng
試験名
在日家族・親族および同居者(該当者のみ)
)
)/điểm(
)/điểm (
) /năm(
) /năm(
続柄
在留資格
国籍
同居予定の有無
Quan hệ
Tư cách visa
Quốc tịch
Bạn có dự định sống chung
không?
続柄
Quan hệ
)
)
Gia đình, bà con hoặc người sống chung tại Nhật (Nếu có)
家族(今現在同居している家族について記入)
名前
Tên
Năm
Năm
終了 Kết thúc:
Tên kỳ thi (
□ 合格 Thi đậu →cấp(
□ 不合格 Thi trượt →cấp(
名前
Tên
Tháng
開始 Bắt đầu:
開始 Bắt đầu:
日本語教育機関に行かず、自習した期間
Thời gian đã tự học ở nhà
日本語の試験の受験状況
Tình trạng dự thi chứng chỉ tiếng Nhật
B-2
Chưa bao giờ
Ngày
日本語教育を受けた機関 (複数回答可)
Cơ quan đã theo học tiếng Nhật (Có thể đánh dấu vào tất cả các ô □)
学校名
Tên trường
□ 無
生年月日
Ngày sinh
連絡先電話番号
Số điện thoại liên lạc
有 Có ・
無 Không (
)
-
有 Có ・
無 Không (
)
-
有 Có ・
無 Không (
)
-
Gia đình (Những người hiện đang sống chung)
職業
Nghề nghiệp
国籍
Quốc tịch
居住国
Nước cư trú
以上【書式 B】の2枚の記載事項はすべて真実であり、申請人本人による直筆であることは間違いありません。
Tôi xin cam đoan tất cả những lời khai trên là đúng sự thật và do chính tôi là người viết đơn.
申請人署名 Chữ ký của ngư ời làm đơ n
Năm
Tháng
Ngày
年
月
日
C-1
日本語学習状況説明書【書式C】
ĐƠN THUYẾT MINH QUÁ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT【Đơn C】
*この証明書は、日本語教育機関の担当教師または責任者が記入し、学校長の承認を受けた上で、封筒に入
れて厳封し、本人にお渡しください。また、貴校の証明書の様式がある場合には、そちらも併せてご同封
ください。
学生氏名
生年月日
国籍
年
月
性別
男 ・ 女
日生まれ
上記の者が、以下の日本語学習を修了したことを証明いたします。
教育機関名
機関印
教育機関所在地
TEL 国番号(
)
-
-
FAX 国番号(
)
-
-
日本語学習状況
Ⅰ 日本語学習期間について
年
月
日 開始
~
年
月
日 修了・修了予定
1週の学習時間
時間 総学習時間数
時間(記入日時点での時間数をご記入ください)
Ⅱ 授業形態について(当てはまる□1つにチェック☑をしてください)
□ クラス形態
□ 個人授業
□ その他
(
)
Ⅲ 担当教師の国籍について(当てはまる□1つにチェック☑をしてください)
□ 日本人
□ 同国人
□ 日本人と同国人
□ その他
(
)
Ⅳ 使用教科書について
教科書名
既習課
(
)課まで済み
(
)課まで済み
(
)課まで済み
(
)課まで済み
Ⅴ
日本語能力試験(日本国際教育協会・国際交流基金主催)について
(
)級合格
⇒ 総得点(
)点
(
)年取得
(
)級不合格
⇒ 総得点(
)点
(
)年受験
受験していない場合
⇒
(
)級程度と同等の学力を持っていると思われる
Ⅵ 実用日本語検定(J-TEST)について(当てはまる□1つにチェック☑をしてください)
□ レベル(
)の認定⇒総得点(
)点
□ レベル(
)の認定なし
□未受験
Ⅶ 読み書きについて(当てはまる□1つにチェック☑をしてください)
ひらがなの習得
□ 勉強していない
□ 現在習得中
□ 習得済み
カタカナの習得
□ 勉強していない
□ 現在習得中
□ 習得済み
漢字の習得数(日本で使われている漢字の習得についてご記入ください) 約(
)程度
記入者名
記入者連絡先 TEL 国番号(
印
)
-
教育機関における役職
-
記入日
ステップワールド日本語学院
年
月
日
Học viện Nhật ngữ STEP WORLD
D-1
健康診断書【書式 D】
Health Certificate 【Form D】
*日本語か英語でご記入の上、厳封してお渡しください。
*Please complete in Japanese or English, place in an envelope and seal it.
氏名 Name
Male ・
Female
生年月日 Date of birth
年
月
Year
Month
日 (
Day
)歳
Age
住所 Address
電話 Telephone
検査日 Date of medical check
年
Year
月
日
Month
Day
身長 Height
(
) cm
体重 Weight
(
) kg
視力
(
)には矯正視力を記入
Eyesight
Fill in corrected eyesight in (
).
右 Right
(
)
左 Left
(
)
色覚 Color blindness
正常 Normal・異常 Abnormal
聴力 Hearing ability
所見 Observations
右 Right
左 Left
正常 Normal ・ 異常 Abnormal
正常 Normal ・ 異常 Abnormal
既往症 Previous illnesses
現在の主な疾病 Current illnesses if any
その他特記事項 Other special comments
上記のとおり証明します。
I hereby certify the above medical condition.
年
Year
月
Month
日
Day
医療機関名 Medical institution
所在地 Address
電話
Telephone
担当医師名 Doctor’s name
印 Signature or seal
ステップワールド日本語学院
STEP WORLD JAPANESE SCHOOL
E-1
ステップワールド日本語学院 入学前アンケート 【書式 E】
Học viện Nhật ngữ STEP WORLD BẢNG THĂM DÒ Ý KIẾN【Đơn E】
1.現在病院で何か治療を受けている。 Hiện tại tôi đang điều trị bịnh tại bịnh viện.
□
□
無 Không
有 Có
(病名 Tên bịnh
:
)
2.現在服用している薬がある。 Hiện tại tôi đang uống thuốc.
□
□ 有 Có(薬名 Tên thuốc :
無 Không
)
3.過去5年間に病気にかかったことがある。(1以外の病気)
Trong 5 năm qua tôi đã từng bị bịnh. (Ngoài căn bịnh đã nêu ở 1)
□ 無 Không
□ 有 Có(病名 Tên bịnh :
)
4.学校生活を送るにあたって、健康面または精神面で不安な点がある。
Có điểm không an tâm về mặt tinh thần hoặc sức khoẻ khi đi học.
□ 無 Không
□ 有 Có
(理由 Lý do
:
)
5.過去に日本以外の外国で生活をしたことがある。 Ngoài nước Nhật, tôi đã từng sống ở nước ngoài.
□ 無 Không
□ 有 Có(国名 Tên nước:
6.日本語以外の外国語を話すことができる。
Ngoài tiếng Nhật, tôi có thể nói được tiếng nước ngoài khác.
□ 無 Không
□ 有 Có(言語名 Tiếng:
)(期間 Thời gian:
)
)(レベル Cấp:
)
7.過去に日本に行こうとしたが、入管または大使館(領事館)の審査で不許可になったことがある。
Tôi đã từng muốn đi Nhật nhưng bị Đại sứ quán(Lãnh sự quán)
hoặc Sở quản lý nhập quốc từ chối cấp visa Nhật.
□ 無 Không
□ 有 Có
(理由 Lý do :
)
8.過去に入管から強制送還の措置を受けたことがある。
Đã từng bị Sở quản lý nhập quốc cưỡng chế về nước.
□ 無 Không
□ 有 Có
(理由 Lý do
:
)
9.今回、他の学校(日本語学校や大学など)にも入学申し込みをしている。
Tôi đang đăng ký nhập học vào trường khác (Trường tiếng Nhật, Đại học,...)
□ 無 Không
□ 有 Có
(校名 Tên trường :
10.当校を知ったきっかけは?
(
)
Làm sao bạn biết được trường chúng tôi?
năm
申請人署名 Chữ ký của ngư ời làm đơ n
年
tháng
)
ngày
月
日
F-1
ĐƠN CHI TRẢ KINH PHÍ 【ĐơnF】
Học viện Nhật ngữ STEP WORLD
Hiệu trưởng NakasujiKazuo
Họ và tên(Học sinh)
Quốc tịch(Học sinh)
Ngày sinh(Học sinh)Ngày tháng năm
( Nam ・ Nữ )
Tôi là người chi trả kinh phí khi học sinh có tên trên nhập quốc/ lưu trú tại Nhật. Tôi xin trình bày nội dung
chi trả và kinh phí bảo đảm chi trả như sau.
1.Kinh phí bảo đảm chi trả
( Hãy viết chi tiết về mối qua hệ với người làm đơn xin nhập học và kinh phí bảo đảm chi trả kinh phí của
học sinh)
2.Nội dung chi trả kinh phí
Tôi xin chứng minh việc chi trả cho học sinh có tên trên khi ở Nhật như sau.
Ngoài ra, tôi cũng nộp giấy tờ để chứng minh việc chi trả phí sinh hoạt cho đương sự như là giấy chứng
nhận chuyển tiền hoặc bảng copy sổ gửi tiết kiệm ngân hàng có tên của tôi (giấy tờ có ghi rõ sự thật chuyển
tiền, chi trả kinh phí) trong trường hợp học sinh có tên trên đăng ký gia hạn visa.
*Đánh dấu vào các ô □ thích hợp
(1)Học phí □ Nhập học tháng 4(2năm)
JPY
□ Nhập học tháng 10(1năm6tháng)
JPY
(2)Phí sinh hoạt 1 tháng
(3)Nơi ở
JPY
□ Sống chung với người thân ở Nhật
□ Phòng trọ/ Nhà trọ
□ Ngoài ra(
Người chi trả kinh phí
Họ tên:
)
Đóng dấu
Quan hệ với người làm đơn xin nhập học:
Địa chỉ:
Địa chỉ liên lạc khác với địa chỉ trên:
Chữ ký
Ghi vào ngày
tháng
năm
G-1
ĐƠN CAM KẾT BẢO LÃNH 【ĐơnG】
Học viện Nhật ngữ STEP WORLD
Hiệu trưởng NakasujiKazuo
Họ và tên(Học sinh)
Quốc tịch( Học sinh)
( Nam ・ Nữ )
Ngày sinh(Học sinh)Ngày tháng năm
Tôi xin cam kết các mục như sau khi học sinh có tên trên được cấp visa và nhập quốc/ lưu trú tại Nhật
1.Hướng dẫn, chỉ đạo các mặt sinh hoạt hằng ngày khi cần thiết để đương sự có thể học tập trôi chảy ở
Nhật.
2.Chỉ đạo đương sự tuân thủ pháp luật Nhật Bản, không hoạt động ngoài mục đích nhập quốc.
Tôi sẽ trực tiếp liên lạc với trường nếu có vấn đề gì phát sinh.
3.Khi phát sinh các vấn đề về mặt tài chính như đương sự không thể chi trả học phí, tiền sinh hoạt, và phí
về nước, tôi sẽchịu trách nhiệmchi trả.
4.Nỗ lực thuyết phục về nước hoặc giải quyết hợp lý nếu đương sự nghỉ học và vì đó mà rơi vào trường
hợp khó khăn tiếp tục ở lại Nhật.
Người bảo lãnh
Đóng dấu Quan hệ với học sinh:
Họ và tên:
Quốc tịch:
( Nam ・ Nữ )
Ngày sinh:Ngày tháng năm
Địa chỉ nhà:〒
Điện thoại:(
Điện thoại di động:(
)
-
)
-
E-mail:
Tên công ty làm việc:
Tên bộ phận làm việc:
Địa chỉ công ty làm việc:〒
Điện thoại nơi làm việc:(
Chữ ký
)
-
Ghi vào ngày
tháng
năm