Φράσεις: Εμπορική αλληλογραφία | Τιμολόγιο (ιαπωνικά

bab.la Φράσεις: Εμπορική αλληλογραφία | Τιμολόγιο
ιαπωνικά-βιετναμέζικα
Τιμολόγιο : Τιμολόγηση
・・・・についてご請求いた
します。お支払いの程よろし
くお願い致します。
Dịch vụ của chúng tôi có giá...
Επίσημη, με πολλή ευγένεια
・・・・について、請求明細
書no.・・・・を御覧下さい。
Vui lòng xem hóa đơn đính
kèm số... cho...
Επίσημη, με ευγένεια
ファックスで見積送り状をお
送りいたします。
Hóa đơn dự toán sẽ được fax
cho ông/bà.
Επίσημη, με ευθύτητα
商品の受領書が届いたらすぐ
お支払いいただけます。
Vui lòng thanh toán ngay khi
nhận được sản phẩm.
Επίσημη, με ευθύτητα
お支払総額は・・・・です。
Tổng số tiền cần thanh toán
là...
Επίσημη, με ευθύτητα
弊社の規則によりお支払いは
ユーロのみで受け付けていま
す。
Theo quy định của công ty
của chúng tôi, hóa đơn chỉ
được niêm yết bằng đồng
euro.
Επίσημη, με πολλή ευθύτητα
・・・・のお支払い期限が過
ぎておりますが、ご送金が本
日時点で確認できておりませ
ん。
Chúng tôi xin mạn phép nhắc
ông/bà rằng đã quá hạn thanh
toán cho...
Επίσημη, με πολλή ευγένεια
お支払い期限が過ぎておりま
すが、ご送金がまだのように
見受けられます。
Đây là thông báo nhắc nhở
rằng hóa đơn của ông/bà vẫn
chưa được thanh toán.
Επίσημη, με ευγένεια
・・・・の請求書のお支払い
期限が過ぎておりますが、ご
送金が本日時点で確認できて
おりません。
Theo như kê khai của chúng
tôi, chúng tôi vẫn chưa nhận
được chuyển khoản của
ông/bà để thanh toán cho hóa
đơn ở trên.
Επίσημη, με ευγένεια
お手数ですが至急ご送金いた
だきますようお願い申し上げ
ます。
Chúng tôi rất mong ông/bà có
thể nhanh chóng thanh toán
trong vài ngày tới.
Επίσημη, με ευγένεια
ご送金がまだのように見受け
られます。
Chúng tôi được biết hóa đơn
này vẫn chưa được thanh
toán.
Επίσημη, με ευθύτητα
至急ご送金いただきますよう
お願い申し上げます。
Ông/bà hãy vui lòng nhanh
chóng hoàn tất thủ tục thanh
toán.
Επίσημη, με ευθύτητα
・・・・につきまして、未だ
ご入金の確認ができておりま
せん。
Chúng tôi vẫn chưa nhận
được khoản thanh toán cho...
Επίσημη, με πολλή ευθύτητα
弊社の会計課では、小切手を
受け取った後でのみ商品を発
送しております。
Phòng Khách hàng của chúng
tôi chỉ có thể tiến hành gửi
hàng cho quí khách sau khi
chúng tôi nhận được bản sao
séc/chứng nhận chuyển
khoản.
Επίσημη, με πολλή ευθύτητα
お振込みが本状と行き違いに
なってしまいましたら、何卒
ご容赦いただきますようお願
いいたします。
Nếu quí khách đã tiến hành
thanh toán, vui lòng bỏ qua
thư này.
Επίσημη, με ευγένεια
Τιμολόγιο : Υπενθύμιση
1/1
Powered by TCPDF (www.tcpdf.org)