Fuji Language School 学生寮規則 Nội quy ký túc xá trường Fuji

Fuji Language School 学生寮規則
Nội quy ký túc xá trường Fuji
(趣旨 ) Đối tượng
第 1 条 Điều 1
この細則は、Fuji Language School 学生寮の基本的なルールを定めるものである。
Dưới đây là những quy định cơ bản của ký túc xá trường Fuji
(入寮申請) Đơn xin vào ký túc
第 2 条 新入生で入寮を希望する者は、入学願書の所定の欄にその旨記載しなければならな
い。
Điều2: Những học sinh mới có nguyện vọng ở ký túc phải điền vào ô đăng kí trong hồ
sơ nhập học
(入寮者選考基準) Tiêu chuẩn lựa chọn
第 3 条 留学生の入寮者の選考は、以下の通り定める。
Điều 3: việc lựa chọn học sinh vào ở ký túc dựa theo các điều sau:
1 申請者数が入寮可能数に満たない場合は、申請者全員を入寮させる。
1. Trong trường hợp số học sinh đăng kí không vượt quá số lượng cho phép, tất cả các
học sinh có nguyện vọng đều được chấp nhận.
2 申請者数が入寮可能数を超える場合は、経済力・日本語能力等をもとに学校が入寮者を
決定する。入居出来ない学生に対しては近隣に借上げ寮を準備する。
2. Nếu số học sinh đăng kí vượt quá sức chứa của kí túc thì sẽ dựa theo các yếu tố như
khả năng tài chính, tiếng nhật..để lựa chọn. Những học sinh không được ở kí túc xá sẽ
được chuẩn bị sẵn nơi ở gần trường học
(入寮許可) Cho phép ở ký túc
第 4 条 入寮を許可した者に対しては、入寮許可書を交付する。
Những học sinh được ở trong kí túc sẽ được gửi giấy cho phép ở kí túc
2
入寮を許可された者は、指定された居室に入寮しなければならない。
2. Những học sinh được ở kí túc phải ở trong phòng đã được chỉ định
3
入居後に学校から居室の変更を命じられた場合には、その指示に従わなければならない。
3. Sau khi vào kí túc, nếu nhà trường yêu cầu chuyển phòng thì phải tuân theo
4
入寮希望人数、国籍等の都合により A タイプを希望している学生が学校の指示によって
B タイプの部屋に入居する場合は、A タイプの寮費を適用する。
Tuỳ theo trường hợp như số lượng người đăng kí, quốc tịch..học sinh có nguyện vọng
vào phòng kiểu A tuy nhiên nhà trường lại chuyển vào phòng kiểu B thì vẫn trả phí kí
túc như phòng kiểu A
5 国籍の異なる者同士が同一の部屋に入居することもありうる。
5. Việc ở cùng phòng với người nước ngoài là có khả năng
(入寮期間の延長) Kéo dài thời gian ở ký túc
第 5 条 Điều 5
入寮期間の延長を希望する者は、入寮期間の満了する日の一か月前までに入寮期間延長申
請書を学校に提出しなければならない。
Những học sinh có nguyện vọng kéo dài thời gian ở ký túc thì phải nộp đơn xin ở thêm
cho nhà trường một tháng trước khi hết hạn ở ký túc
2 学校が入寮期間の延長を許可したときは、その者に対して入寮期間延長許可書を交付す
る。
2. Sau khi được cho phép, nhà trường sẽ gửi giấy cho phép kéo dài thời gian ở kya túc
cho người đó
(寮費) Phí ký túc xá
第 6 条 Điều 6
寮費は、原則として半年分を一括納付しなければならない。納付のタイミングは、4 月 1 日
から 9 月末日分を 3 月 20 日、10 月 1 日~3 月末日分を 9 月 20 日迄に支払うこととする。
ただし特別に学校が認めた場合には、その他の支払方法を許可する場合がある。
Phí ký túc xá - theo quy định phải trả 1 lần 6 tháng. Thời gian nộp tiền như sau: 6
tháng từ 1/4 đến hết tháng 9 là trước ngày 20/3, từ 1/10 đến hết tháng 3 là 20/9. Tuy
nhiên, trong trường hợp đặc biệt, nhà trường có thể cho phép trả theo phương thức
khác
(水道光熱費) Phí điện gas nước
第 7 条 Điều 7
水道光熱費等は、入居者個人で負担する。同居学生がいる場合は、原則均等負担すること
とするが、長期の不在などによりそれ以外の方法が適切と思われる場合は、入居者同士で
相談し支払い割合を決めることとする。負担割合等について、学校は関与しない。
Tiền điện, gas, nước do người ở tự chi trả. Nếu có bạn ở cùng phòng thì chia đều. Tuy
nhiên nếu vắng mặt một thời gian dài, thì người ở cùng tự thảo luận và chia một cách
hợp lý. Nhà trường không can thiệp vào việc này.
2 前項に定める水道高熱費は、原則として各居住者の責任において直接それぞれの支払い
先に支払わなければならない。学校は代理支払いを行わない。ただし業者から依頼があっ
た場合はその限りではない。
2. Như đã nói ở trên, những chi phí này do người ở có trách nhiệm trực tiếp tự đi trả.
Nhà trường không thu hộ. Tuy nhiên, cũng có trường hợp nhà cung cấp uỷ thác thì nhà
trường sẽ làm đại diện thu hộ.
(入寮許可の取消し) Huỷ bỏ cho phép ở ký túc
第 8 条 Điều 8
学校が入寮許可を取り消したときは、入寮許可取消通知書により本人に通知する。
Khi rút lại cho phép ở ký túc, nhà trường sẽ có thông báo đến chính người đó.
(退寮手続) Thủ tục khi ra ở ngoài
第 9 条 Điều 9:
退寮願は退寮する日の 30 日前までに、学校から要求された書類とともに、学校に提出しな
ければならない
Phải nộp đơn xin ra ở ngoài và các giấy tờ nhà trường yêu cầu 30 ngày trước khi rời
khỏi ký túc
(退寮命令) Bắt buộc rời khỏi ký túc
第 10 条
Điều 10
学校が退寮を命ずるときは、退寮命令書により本人に通知するものとする。
Khi nhà trường có yêu cầu rời khỏi ký túc sẽ có thông báo đến chính người nhận
2
退寮命令書を受けた学生は、受け取った日から 2 週間以内に退去しなければならない
2. Học sinh bị yêu cầu rời khỏi kí túc kể từ khi nhận được thông báo trong vòng 2 tuần
buộc phải rời khỏi ký túc
3
退寮の理由を問わず、退寮日から 1 週間以内に個人的な荷物の全てを撤去しなければな
らない。期日を過ぎても撤去されていない場合には、廃棄処分とする。
3. Dù là vì lý do gì, trong vòng 1 tuần từ khi rời khỏi ký túc phải thu dọn hết các đồ đạc
cá nhân. Sau thời hạn đó, toàn bộ đồ đạc sẽ bị vứt bỏ
(施設、設備等の確認及び点検) Xác nhận và kiểm tra trang thiết bị
第 11 条
Điều 11
入寮者は、居室の施設、設備等について、入寮時には職員の立会いのもとに確認を行い、
退寮時には職員による点検を受け、その指示に従わなければならない。
Khi học sinh vào ở ký túc, nhà trường đã tiến hành kiểm tra xác nhận các đồ đạc trong
phòng. Khi rời khổ ký túc, sẽ kiểm tra theo bảng chi tiết đó
2
緊急の場合など学校が必要と判断した場合には、職員が該当学生の事前許可なく部屋に
入り、各種確認、点検を行うことがある
2. Trong trường hợp cần thiết, nhân viên có thể vào kiểm tra, xác nhận các đồ đạc
trong phòng khi chưa được sự cho phép của người ở
(旅行・帰省等) Du lịch-về nước
第 12 条
Điều 12
入寮者が、旅行、帰省、一時帰国及び外泊するときは、事前に旅行・帰省・一時 帰国・外
泊届を学校に提出しなければならない。
Học sinh ở trong ký túc khi đi du lịch, về quê hay ngủ ở ngoài phải nộp đơn xin phép
du lịch/ về nước/ ngủ ngoài cho nhà trường
(消息不明等)
第 13 条
Điều 13
入寮者が、その長期不在の目的、行先、寮へ戻る日などを明らかにせず学校からの連絡に
よっても帰寮しない場合は、入寮許可期間を過ぎた日または家賃支払い済み期間の満了日
のいずれか早い方の期日に、個人所有物を破棄する。
Học sinh ở ký túc trong trường hợp vắng mặt một thời gian dài, không rõ bao giờ quay
lại, nhà trường đã liên lạc nhưng cũng không về ký túc, nếu quá hạn cho phép ở ký
túc hay quá hạn nộp tiền nhà thì sẽ bị xử lý các đồ đạc cá nhân
(損害賠償) Bồi thường tổn thất
第 14 条
Điều 14
入寮者は、施設等を滅失、毀損又は汚損したときは、その損害を賠償し、又はこれを原
状に回復しなければならない。
Khi người ở làm hỏng, tổn thất hay làm bẩn các trang thiết bị sẽ phải bồi thường
hoặc phải tự khôi phục lại trạng thái ban đầu
第 15 条
Điều 15
入寮者は以下に定める行為を行ってはならない。
Nghiêm cấm các hành vi dưới đây
・部屋を改装すること
Thay đổi, sửa sang lại phòng
・設備、物品を持ち出すこと
Lấy các vật dụng trang thiết bị trong phòng
・楽器演奏
Chơi nhạc
・深夜に騒いだり、騒音を出したりする行為全般。
Làm ồn lúc tối muộn dưới mọi hình thức
・ペットの飼
Nuôi động vật
・土足での室内への立ち入り
Đi giầy vào trong nhà
・油を排水溝に流すこと。必ず紙で吸収し燃えるごみと一緒に捨てること。
Đổ mỡ thừa xuống cống. Phải thấm vào giấy rồi vứt cùng rác cháy được
・他の学生と部屋を学校に無許可で入れ替わること
Không tự tiện đổi phòng với học sinh khác mà không có sự cho phép của nhà trường
・ゴミを学校・寮の周囲に放置すること
Vứt rác xung quanh trường và ký túc
・指定日以外にゴミを出したり、分別をしないでゴミを出したりすること
Vứt rác không đúng ngày, không phân loại rác
・その他寮の規律を乱す行為や、他者の迷惑となる行為
Các hành vi vi phạm nội quy khác, làm phiền người khác
これらの行為を行い、学校からの注意・警告にも関わらず再度同様の行為を行ったものは、
退寮処分とする。
Nếu vi phạm các điều trên. Không nghe cảnh cáo, nhắc nhở của nhà trường, tiếp tục
tái diễn sẽ bị xử lý buộc rời khỏi ký túc
以上