日本語 越語 9.記録/再生 9.Ghi âm/Phát lại 9-1 9-1 Q. 会議の内容を

日本語
越語
9.記録/再生
9.Ghi âm/Phát lại
9-
-1
9-
-1
Q. 会議の内容を記録できますか
Q. Có thể ghi âm nội dung cuộc họp không?
A. はい、出来ます。
A. Có thể.
会議主催者が指定した方は、「録画」ボタ
Người mà đã được người chủ trì cuộc họp chỉ định
ンが有効になります。「録画」をクリック
sẽ có nút “録画/Ghi âm” trở nên có hiệu lực. Click
し、記録名を入力し、保存する場所を指定
vào
し「録画」をクリックすると記録が開始さ
chỉ định nơi lưu, click vào “録画/Ghi âm” thì sẽ
れます。録画が開始されますと、記録者の
bắt đầu việc ghi âm. Khi việc ghi âm được bắt đầu
画像枠左下に「REC」という赤いアイコン
thì sẽ hiển thị biểu tượng “REC” màu đỏ ở phía
が表示されます。
dưới bên trái khung ảnh của người ghi âm.
9-
-2
9-
-2
Q. 記録者はどのように指定できますか
Q. Về người ghi âm thì có thể chỉ định như thế
“録画/Ghi âm”, nhập tên người thực hiện,
nào?
A. 会議の記録者は会議予約の際に指定
A. Người ghi âm cuộc họp sẽ được chỉ định khi
します。指定は会議参加人数内であれば何
đặt phòng họp. Nếu như là người trong số người
人でも可能です。
tham gia họp thì chỉ định ai cũng được.
9-
-3
9-
-3
Q. どのような形式で記録されますか
Q. Được ghi âm bằng dạng format như thế
nào?
A. 記録時に指定したフォルダに複数の
A. Được ghi âm bằng nhiều file ở thư mục đã chỉ
ファイルによって、記録されます。
(音声、 định khi ghi âm. (Giọng nó, video là dạng dat,
ビデオは dat、インデックス情報は txt)
thông tin indext là dạng txt)
9-
-4
9-
-4
Q. 記録した会議の再生はどのように行い Q. Thực hiện phát lại cuộc họp đã ghi âm như
ますか
thế nào?
A. 再生する際には再生用の Web ページ
A. Khi phát lại thì hãy truy cập vào trang Web
にアクセスしていただき、そのページから
dùng để phát lại rồi từ trang đó chọn directory đã
再生したい会議が保存されているディレ
lưu giữ cuộc họp muốn phát lại.
クトリを選択します。
Nếu truy cập vào trang dùng để phát lại thì chỉ có
再生用のページにアクセスしますと初回
lần đầu tiên là ActiveX control dùng để phát lại
だけ再生用の ActiveX コントロールがダウ
được download. Trang Web dùng để phát lại của
ンロードされます。ASP サービスの再生用
dịch vụ ASP là Ở đây.
の Web ページはこちらです。
9-
-5
9-
-5
Q. 何時間まで記録可能ですか
Q. Có thể ghi âm đến mấy giờ?
A. ログインしているパソコンのハード
A. Có thể quyết định thời gian có thể ghi âm bằng
ディスクの空き容量や記録時に設定して
dung lượng trống của ổ cứng của máy tính đang
いる記録レートによって記録可能な時間
truy cập vào và tốc độ ghi âm được thiết định khi
が 決 ま り ま す 。 記 録 レ ー ト が
ghi âm. Nếu tốc độ ghi âm là 200MByte/hour thì
200MByte/hour ですと 1 時間記録を行う場
cần có 200MB để ghi âm trong 1 giờ.
合 200MB 必要になります。
9-
-6
9-
-6
Q. 記録レートとは何ですか
Q. Tốc độ ghi âm là gì?
A. 記録するデータ量の制限を行うのが
A. Việc thực hiện giới hạn lượng dữ liệu ghi âm
記録レートです。設定されている記録レー
gọi là tốc độ ghi âm. Thực hiện ghi âm nội dung
トを上限として、会議内容の記録を行いま
cuộc họp với tốc độ ghi âm mà được thiết định là
す。実際の会議の情報量よりも設定してい
giới hạn tối đa. Nếu tốc độ ghi âm đang được thiết
る記録レートが低い場合にはビデオ情報
định thấp hơn lượng thông tin của cuộc họp thực
を間引きして記録し、記録レートを超えな
tế thì điều chỉnh để thu hẹp thông tin video rồi ghi
いように調整します。
âm, sao cho không vượt quá tốc độ ghi âm.
注意:ローカル記録の場合は記録レートに
Chú ý: Trường hợp ghi âm tại máy local thì sẽ ghi
関係なく受信したデータを全て記録しま
âm toàn bộ dữ liệu đã nhận không phụ thuộc vào
す。(記録レートの設定が行えません)
tốc độ ghi âm. (Không thể thiết định tốc độ ghi
âm)
9-
-7
9-
-7
Q. 記録した会議を再生しましたが、ビデ Q. Tôi đã phát lại cuộc họp đã được ghi âm
オ画像が表示されません または静止画に nhưng hình ảnh video không hiển thị, mặt khác
近い状態で動画になりません
nó trở thành trạng thái gần với ảnh tĩnh, không
trở thành trạng thái ảnh động
A. 記録する際に設定している記録レートが
A. Trong trường hợp tốc độ ghi âm đã thiết định
低い場合にはビデオ画像が間引きされ、記
khi ghi âm thấp thì ảnh video sẽ bị thu hẹp và trở
録されなくなります。会議中のビデオ画像を
nên không thể ghi âm được. Nếu muốn ghi âm
そのまま記録したい場合には記録レートを高
trong trạng thái giữ nguyên hình ảnh video đang
く設定して下さい。
họp thì hãy nâng cao tốc độ ghi âm.
記録レートの目安
Giá trị mục tiêu của tốc độ ghi âm
通常サイズで 10 フレーム 40Mbyte/H
Ghi âm 10 framerate với cỡ
40Mbyte/H
thông thường
レート記録
倍サイズで 10 フレームレ
Ghi âm 10 framerate với cỡ gấp
110Mbyte/H
110Mbyte/H
đôi
ート記録
4 倍サイズで 10 フレームレ
Ghi âm 10 framerate với cỡ gấp
400Mbyte/H
ート記録
400Mbyte/H
4