退 タイ 負 フ 失 シツ 差 サ 若 福 フ

KANJI Onyomi
Kunyomi
Tiếng Việt
好
コウ イ.
この.む す.く よ.い
Thích,dễ chịu,giống như một cái gì đó
退
タイ
しりぞ.く しりぞ.ける ひ.く
の.く の.ける ど.く
頭
トウ ズ ト カブ
あたま かしら -がしら
負
フ
ま.ける ま.かす お.う
渡
ト ワタ.
わた.る -わた.る
Quá cảnh,qua,cung cấp,di chuyển
失
シツ
うしな.う う.せる
Mất,lỗi,bất lợi
差
サ
さ.す さ.し
Phân biệt,sự khác biệt,lợi nhuận,số dư
末
マツ バツ
すえ
Kết thúc,gần gũi
守
シュ ス カ
まも.る まも.り もり -もり
Bảo vệ,hãy tuân thủ
若
ジャク ニャク ニャ わか.い わか- も.しくわ も.
モ.シク
し
Trẻ,nếu,có lẽ
種
シュ -グ
Loài,loại,lớp,đa dạng
美
ビ ミ ウツク.シ
命
メイ ミョウ
福
フ
望
ボウ モウ モ
たね
Rút lui,nghỉ hưu,từ chức,đẩy lùi,đánh
đuổi,từ chối
Đầu
Thất bại,tiêu cực,đảm nhận một trách
nhiệm
Vẻ đẹp,xinh đẹp
いのち
Số phận,lệnh,cuộc sống
Hạnh phúc,phước lành,may mắn
のぞ.む
Tham vọng,trăng tròn,hy vọng,mong
muốn,khao khát ,mong đợi