HẠNG MỤC QUAN TRỌNG TRONG TUYỂN SINH DU HỌC SINH

HẠNG MỤC QUAN TRỌNG TRONG
TUYỂN SINH DU HỌC SINH
【KHOA NHẬT NGỮ】
GAKKOUHOUJIN-KAIRAKUSOUGOUGAKUEN
HUMAN WELFARE HIROSHIMA COLLEGE
Add : 3-15-38,USHITA-SHINMACHI,HIGASHI-KU,HIROSHIMA,JAPAN
E-mail [email protected]
Tel : 081-(0)82-224-2240
URL
Fax : 081-(0)82-224-2245
http://www.human.ed.jp
HẠNG MỤC QUAN TRỌNG TRONG TUYỂN SINH DU HỌC SINH【KHOA NHẬT NGỮ】
1.Khóa tuyển sinh và số lượng tuyển sinh・kỳ hạn nộp hồ sơ
Khóa
Thời gian nhập học
Số lượng
Kỳ hạn nộp hồ sơ
Khóa 2 năm
Tháng 4
40 Sinh viên
Đầu tháng 8~Ngày 31 tháng 10
Khóa 1.5 năm
Tháng 10
40 Sinh viên
Đầu tháng 2~Ngày 30 tháng 4
2.Phí xét tuyển nhập học
10,000 Yên
※Chuyển tiền qua tài khoản khi nộp hồ sơ。
3.Số tiền thanh toán và phương pháp thanh toán
Khóa học
Khóa 2 năm
Năm thứ 1
Năm thứ 2
Khóa 1 năm 6 tháng
Năm thứ 1
Năm thứ 2
Số
Tiền nhập học
100,000 Yên
100,000 Yên
tiền
Tiền học phí
580,000 Yên
580,000 Yên
580,000 Yên
290,000 Yên
thanh
Chi phí khác
50,000 Yên
50,000 Yên
50,000 Yên
25,000 Yên
toán
Tổng kết
730,000 Yên
630,000 Yên
730,000 Yên
315,000 Yên
① Phương pháp thanh toán
Thanh toán chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng sau.
Tài khoản
Ngân hàng Hiroshima
Trụ sở chính
Số tài khoản
Tên trường(Tên tài khoản)
Địa chỉ trường
SWIFT
THE HIROSHIMA BANK, LTD.
HIROSHIMA OFFICE(001)
3607764
GAKKOUHOUJIN-KAIRAKUSOUGOUGAKUEN
(ZIP-CODE:732-0068)
日本国広島県広島市東区牛田新町三丁目 15-38
3-15-38,USHITA- SHINMACHI,HIGASHI- KU,HIROSHIMA,JAPAN
HIROJPJT
② Kỳ hạn thanh toán
・Chi phí xét tuyển nhập học phải thanh toán chuyển khoản ngay khi nộp hồ sơ cho trường.
・Những sinh viên đậu kỳ thi nhập học sau khi nhận được giấy nhận định tư cách lưu trú phải thanh toán hết
số tiền thanh toán theo đúng kỳ hạn chỉ định.
Những điểm cần chú ý liên quan đến số tiền thanh toán
・Chi phí khác bao gồm tiền sách giáo khoa,vật liệu giảng dạy,phí bảo hiểm thiệt hại,phí khám sức khỏe…
・Theo nguyên tắc số tiền thanh toán phải thanh toán 1 lần.
Tiền nhập học và học phí năm thứ 1 phải thanh toán 1 lần khi làm thủ tục nhập học.
Học phí năm thứ 2 phải thanh toán 1 lần khi làm thủ tục lên cấp học.
③
-1-
HẠNG MỤC QUAN TRỌNG TRONG TUYỂN SINH DU HỌC SINH【KHOA NHẬT NGỮ】
④ Về việc hoàn trả chi phí
・Trường hợp từ chối nhập học trước khi có kết quả thẩm tra sau khi nộp đơn xin lên cục quản lý nhập quốc
thì sẽ không hoàn trả lại chi phí.
・Trường hợp từ chối nhập học sau khi đã được cấp giấy chứng nhận tư cách lưu trú
Chi phí xét tuyển 10,000 yên và tiền nhập học 100,000 yên sẽ được tính vào chi phí hủy bỏ.
Các chi phí khác sẽ được hoàn trả lại sau khi gửi trả lại giấy chứng minh nhận định tư cách lưu trú và
giấy phép nhập học.
4.Phương pháp ứng tuyển
Sau khi ghi chép đầy đủ những mục quan trọng trong hồ sơ đăng ký hãy gửi bưu điện hoặc mang trực tiếp
đến văn phòng nhà trường.
Nhà trường sẽ xem xét tư cách nhập học và liên lạc sau.
5.Phương pháp xét tuyển
・Xét tuyển đợt 1
Phỏng vấn tại nước sở tại(Hoặc phỏng vấn thông qua mạng internet),thẩm tra giấy tờ,thi viết.
・Xét tuyển đợt 2
Thẩm tra hồ sơ giấy tờ đăng ký
Đậu, rớt sẽ được quyết định dựa vào kết quả tổng kết của kỳ thi viết và phỏng vấn của cả 2 đợt xét tuyển.
※Ngày thi nhập học sẽ thông báo sau khi nhận giấy đăng ký.
※Thẩm tra năng lực chi trả và ý định gánh vác kinh phí đối với người chi trả kinh phí và gia đình của sinh
viên.
6.Tư cách dự tuyển
Phải hội đủ tất cả từ điều (1) đến (7) vấn đề nêu sau đây.
(1) Người đã kết thúc khóa học 12 năm trở lên (Tốt nghiệp trung học phổ thông, hoặc có quá trình học tập
tương tự)
(2) Người có bằng năng lực Nhật ngữ JLPT N5, hay người đạt trình độ F trở lên tại kỳ thi tiếng Nhật thực
dụng J-TEST. Hoặc người đã học tại các cơ quan, trường học dạy Nhật ngữ 150 giờ trở lên, nộp một
trong các kết quả kiểm tra và được trường nhận định rõ ràng.
(3) Yêu cầu không được tốt nghiệp quá 5 năm so với thời điểm hiện tại.
(4) Có người bảo hộ có đủ năng lực chi trả kinh phí trong thời gian theo học gồm học phí, sinh hoạt phí,...
(5) Người không có quá khứ đã từng xin “Tư cách lưu trú” tại cơ quan giáo dục Nhật ngữ khác ngoài trường
này nhưng đã không được cấp.
(6) Người có mục tiêu du học và con đường lựa chọn sau khi tốt nghiệp rõ ràng.
(7) Người có thể tuân thủ đúng luật pháp Nhật Bản, nội quy trường học và quy định chung.
-2-
HẠNG MỤC QUAN TRỌNG TRONG TUYỂN SINH DU HỌC SINH【KHOA NHẬT NGỮ】
7.Hồ sơ đăng ký
ⅠGiấy tờ người đăng ký phải nộp
№
Giấy tờ cần thiết
1
Giấy đăng ký khoa Nhật ngữ trường chuyên môn
※Phải viết đúng địa chỉ giống với trong giấy chứng
Hiroshima Human Welfare 【Mẫu quy định】
minh.
Hạng mục cần chú ý
※Điền rõ ràng không sai sót tên trường, thời gian
nhập học - tốt nghiệp đúng so với bằng tốt nghiệp.
※Điền chính xác đầy đủ không giản lược địa chỉ của
Trường.
Bản chính
2
Hồ sơ nhập học cho du học sinh người nước ngoài
※Viết rõ ràng chính xác giống với yêu cầu ở mục 1
【Mẫu quy định】
Bản chính
3
※Phải do chính người đăng ký viết bằng tiếng Việt.
Sơ yếu lý lịch 【Mẫu quy định】
※Phải ký vào phần ký tên ở phía cuối.
※Phải kèm theo bản dịch sang tiếng Nhật(có thể
nộp bằng file điện tử).
Bản dịch
Bản chính
4
Hình thẻ
5
Chứng minh năng lực Nhật ngữ
Dọc 4cm× Ngang 3cm
※Viết rõ Quốc tịch – Họ tên ở phía sau.
2tấm
①Giấy báo kết quả đậu kỳ thi năng lực Nhật ngữ
JLPT, kiểm định tiếng Nhật thực dụng J-TEST và
Nhật ngữ NAT-TEST…; hoặc (chứng từ liên
quan đến thành tích, kết quả nhận định kiểm
tra năng lực Nhật ngữ).
Bản chính
②Giấy chứng minh học tiếng Nhật trên 150 giờ
②Phải do cơ quan giáo dục Nhật ngữ điền cho bằng
【Mẫu quy định】
Bản chính
-3-
tiếng Nhật và có dấu chứng nhận .
HẠNG MỤC QUAN TRỌNG TRONG TUYỂN SINH DU HỌC SINH【KHOA NHẬT NGỮ】
№
6
Hạng mục cần chú ý
Giấy tờ cần thiết
Bản sao hộ chiếu các trang liên quan
Trường hợp chưa có hộ chiếu phải nộp những giấy tờ
(Đối với người có hộ chiếu)
sau
※Người xuất thân từ Việt Nam, Nepal, Indonesia...
phải nộp bản sao giấy tờ có thể chứng minh bản thân.
Bản sao
7
Bản sao
Giấy chứng nhận tốt nghiệp trường cuối cùng theo
học/Học bạ - Giấy công chứng bằng tốt nghiệp
①Bằng tốt nghiệp
②Học bạ và giấy công chứng bằng tốt nghiệp
②Học bạ và giấy công chứng bằng tốt nghiệp
③Trường hợp có giấy chứng nhận học sỹ học vị phải
※Người xuất thân từ nước Việt Nam phải có giấy
nộp bản gốc.
chứng nhận bằng cấp do bộ giáo dục và đào tạo Việt
④Trường hợp đang theo học đại học... thì phải nộp giấy
Nam (CEPECE) phát hành.
chứng minh đang theo học.
Bản chính
8
Giấy nhận định/Chứng minh thành tích học tập
※Có ghi rõ tên trường,địa chỉ trường,số điện
※Học bạ có ghi rõ tất cả thành tích trong quá trình
thoại,tên hiệu trưởng hoặc giáo viên chủ nhiệm và
học。
9
Bản chính
có đóng dấu xác nhận của nhà trường.
Bản chính
Bản dịch
Bản sao tất cả các trang trong sổ hộ khẩu của tất cả các
※Sử dụng thông tin mới nhất(không chấp nhận sổ
thành viên trong gia đình.
cũ).
※Trường hợp hộ khẩu của người đăng ký và gia đình
khác nhau thì phải nộp bản sao tất cả các trang liên
quan trong sổ hộ khấu của cả 2 bên.
Bản sao
10
Bản sao chứng minh thư (2 mặt trước sau).
Bản sao
11 Giấy chứng nhận đang làm việc 【Đối với người đang
※Đã phát hành trong vòng 3 tháng trở lại.
※Có ghi rõ tên, địa chỉ, số điện thoại công ty, nội
làm việc】
dung công việc, kỳ hạn làm việc, họ tên và địa
chỉ người phát hành.
※Trường hợp đã từng nghiên cứu tại Nhật Bản, phải
có ghi rõ sự đồng ý với việc du học của người đăng ký
Bản chính
Bản dịch
-4-
và thời hạn nghiên cứu tại Nhật.
HẠNG MỤC QUAN TRỌNG TRONG TUYỂN SINH DU HỌC SINH【KHOA NHẬT NGỮ】
12 Giấy chứng minh nghiên cứu - làm việc – biểu diễn tại
Nhật Bản.【Đối với người đăng ký có nghiệm tại Nhật
※Ghi rõ nội dung hoạt động, thời gian lưu trú, địa chỉ
và số điện thoại của công ty tiếp nhận.
ngoại trừ việc sang du lịch】
Bản chính
Bản dịch
Ⅱ―① Hồ sơ dành cho người chi trả kinh phí (Trường hợp người chi trả kinh phí sinh sống tại nước ngoài.)
№
1
Giấy tờ cần thiết
Hạng mục cần chú ý
※Người xuất thân từ Việt Nam, Nepal, Indonesia...
Bản sao chứng minh thư.(Cả 2 mặt trước - sau)
phải nộp bản sao giấy tờ liên quan.
Bản sao
2
※Phải do chính người chi trả kinh phí viết bằng tiếng
Đơn chi trả kinh phí.【Mẫu quy định】
Việt
※Trường hợp người chi trả kinh phí gồm 2 người thì
cần phải có chữ ký và con dấu của cả 2 người.
※Địa chỉ phải giống với địa chỉ trong chứng minh
thư.
※Ghi rõ số điện thoại có thể liên lạc.
Bản chính
3
Bản dịch
※Đã phát hành trong vòng 3 tháng.
Giấy chứng nhận đang làm việc
※Có ghi rõ tên, địa chỉ, số điện thoại công ty, nội
dung công việc, kỳ hạn làm việc, họ tên và địa chỉ
người phát hành.
※Trường hợp tự kinh doanh thì phải nộp bản sao giấy
phép kinh doanh hoặc các giấy tờ chứng minh liên
quan.
Bản chính
4
Bản dịch
Giấy chứng minh đóng thuế và số thu nhập trong 3 năm
※Có ghi rõ tên, địa chỉ, số điện thoại công ty, họ
trở lại.
tên và địa chỉ người phát hành.
Bản chính
5
Bản sao
Bản dịch
Bản dịch
Giấy chứng minh số dư trong ngân hàng (Đã phát hành
※Chứng minh số dư trong tài khoản phải nhiều hơn
trong vòng 3 tháng).
số tiền học phí, sinh hoạt phí trong thời gian theo học.
※Giới hạn với giấy chứng minh cấp từ ngân hàng có
khả năng chuyển tiền ra nước ngoài.
Bản chính
6
※Phải đồng nhất với số tiền trong giấy chứng minh
Bản sao chứng minh tiền gửi định kỳ.
số dư trong ngân hàng.
Bản sao
-5-
HẠNG MỤC QUAN TRỌNG TRONG TUYỂN SINH DU HỌC SINH【KHOA NHẬT NGỮ】
7
Giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người đăng ký.
※Trường hợp là phụ huynh thì nộp bản sao tất cả các
trang có liên quan của cả 2 trong sổ hộ khẩu.
※Trường hợp không là phụ huynh, nộp(Giấy chứng
minh quan hệ họ hàng)。
Bản sao
Bản dịch
Bản chính
Ⅱ一② Hồ sơ dành cho người chi trả kinh phí (Trường hợp người chi trả kinh phí sinh sống tại Nhật Bản.)
№
1
Giấy tờ cần thiết
Hạng mục cần chú ý
※Phải do chính người chi trả kinh phí viết bằng
Đơn chi trả kinh phí. 【Mẫu quy định】
tiếng Nhật.
Bản chính
2
※Đã phát hành trong vòng 3 tháng.
Giấy chứng nhận đang làm việc
※Có ghi rõ tên, địa chỉ, số điện thoại công ty, nội
dung công việc, kỳ hạn làm việc, họ tên và địa chỉ
người phát hành.
※Trường hợp tự kinh doanh thì phải nộp bản sao
giấy phép kinh doanh hoặc các giấy tờ chứng minh
liên quan
Bản chính
3
Bản sao
Bản dịch
Giấy chứng minh đóng thuế trong 3 năm trở lại.
※Đã phát hành trong vòng 3 tháng.
※Có ghi rõ số thu nhập.
Bản chính
4
※Đã phát hành trong vòng 3 tháng.
Giấy chứng minh số dư trong ngân hàng
※Chứng minh số dư
tài khoản phải nhiều hơn số
tiền học phí, sinh hoạt phí trong thời gian theo học.
Bản chính
5
Giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người đăng ký.
Bản chính
6
※Đã phát hành trong vòng 3 tháng.
Bản dịch
※Đã phát hành trong vòng 3 tháng.
Giấy chứng nhận cư trú.
※Có ghi rõ tất cả các thành viên trong gia đình.
Bản chính
※Về việc quản lý thông tin cá nhân
Nhà trường sử dụng giấy tờ nộp khi đăng ký để làm hồ sơ liên quan đến việc thẩm tra tư cách lưu trú, thủ tục
nhập học, xác lập dữ liệu nội bộ trong trường; tuyệt đối không tự ý sử dụng vào mục đích khác.
-6-
HẠNG MỤC QUAN TRỌNG TRONG TUYỂN SINH DU HỌC SINH【KHOA NHẬT NGỮ】
8.Về việc xin cấp giấy nhận định tư cách lưu trú
・Phải giữ đúng kỳ hạn nộp hồ sơ giấy tờ được thông báo từ phía nhà trường khi xin cấp.
・Vì bộ tư pháp cục quản lý nhập quốc thực hiện thẩm tra nhận định tư cách lưu trú, nên phía nhà trường
không chịu trách nhiệm đối với kết quả thẩm tra. Việc thẩm tra mất khoảng 2 tháng.
9.Về thời gian giờ học tại trường
Giờ học của trường được chia làm 2 ca, có thể tham gia giờ học buổi sáng hay buổi chiều.
Lớp buổi sáng: 9giờ30phút ~ 12giờ50phút
Lớp buổi chiều:13giờ30phút ~ 16giờ50phút
10.Về nơi ở, ký túc xá
Để các bạn có thể an tâm học tập và sinh hoạt, nhà trường cũng hợp tác với công ty bất động sản có uy tín
để chuẩn bị và giới thiệu nơi ở cho học sinh với vị trí thuân tiện cho việc sinh hoạt, đi học và làm thêm cùng
mức giá phù hợp.
Và nhà trường cũng thường xuyên kiểm tra ,chỉ đạo định kỳ để các em có thể sống tự lập và giữ đúng luật
lệ sinh hoạt tại Nhật Bản.
Trường hợp học sinh có nguyện vọng vào ký túc xá của trường, phải đóng một lần tổng số tiền nhà trong
vòng 6 tháng khi chuyển khoản phí nhập học ban đầu.Ngoài ra trường hợp tự học sinh muốn chuyển ra ngoài
khi sinh sống khi chưa hết 6 tháng thì cũng không thể hoàn trả số tiền đó lại được.
Phòng 1 người
Phí đầu
vào
Tiền nhà
(1 tháng)
50,000yên
32,000yên
Phí thanh toán
(6 tháng tiền nhà)
192,000yên
Phòng 2 người
50,000yên
16,000yên
96,000yên
※Phí đầu vào có thể sẽ được hoàn trả lại dựa vào tình trạng vệ sinh khi ra khỏi ký túc xá.
※Tiền điện, gas, nước sẽ do học sinh tự thanh toán.
Tổng chi phí
tiền nhà 6 tháng
242,000yên
146,000yên
14.Về học bổng
Tại trường có chế độ học bổng dành riêng cho những bạn đến khi bắt đầu nhập học có kết quả tốt trong các kỳ thi
Nhật ngữ được nhận định và Placement Test.
Kỳ thi Nhật ngữ
Trình độ
Trợ cấp tháng
Thi năng lực Nhật ngữ
Đậu N1/N2
20,000yên
JLPT
Đậu N3/N4/N5
10,000yên
Kiểm định tiếng Nhật thực
Nhận định cấp A/B/C/D
20,000yên
dụng J.TEST
Nhận định cấp E/F
10,000yên
Kỳ hạn trợ cấp
1năm
Học bổng trên không dành cho những bạn đã từng Nghiên cứu – Làm việc – Biểu diễn tại Nhật.
Hơn nữa đối với học sinh ưu tú, xuất sắc sẽ được nhận học bổng khích lệ học tập dành cho du học sinh tư phí từ cơ
quan hỗ trợ học sinh Nhật Bản.(Tháng 48,000yên × 1 năm)
-7-
HẠNG MỤC QUAN TRỌNG TRONG TUYỂN SINH DU HỌC SINH【KHOA NHẬT NGỮ】
15.Địa điểm trường
Từ trường đến nhà ga Hiroshima:
・Cơ quan giao thông công cộng(Xe buýt, xe điện, tàu điện
ngầm) khoảng 30 phút
・Xe đạp khoảng 40 phút
Từ trường đến trung tâm thành phố Hiroshima:
・Cơ quan giao thông công cộng(tàu điện ngầm)khoảng
12 phút
・Xe đạp khoảng 30 phút
(Về tỉnh Hiroshima: Vào ngày 6 / 8 / 1945, quả bom nguyên tử do Mỹ thả xuống Hiroshima đã khiến nơi đây
hứng chịu những thiệt hại nặng nề, khiến hàng ngàn người tử vong. Tuy nhiên, sau đó, tinh thần kiên cường
đoàn kết đã giúp thành phố hồi sinh và phát triển vượt bậc hơn trước. Mối lo ngại về phóng xạ đã hoàn toàn
được loại bỏ.Và hiện nay, Hiroshima với bầu không khí trong lành,ít thiên tai động đất, cơ sở hạ tầng hiện đại,
chương trình giáo dục hoàn thiện bảo đảm sẽ đem đến cho du học sinh điều kiện sinh hoạt và học tập như
ý.Nơi đây tập trung các doanh nghiệp nổi tiếng ở phía Tây Nhật Bản về sản xuất vật liệu thô, gia công lắp ráp
các sản phẩm như xe hơi, đóng tàu, sắt thép, máy móc thông dụng, linh kiện điện tử. . .Giúp ích cho việc tìm
kiếm việc làm sau khi tốt nghiệp tại các trường Đại Học, Cao Đẳng,…)
-8-
ヒューマンウェルフェア 広島専門学校
日本語学科申込書
受験番号:
ふりがな
氏
国
名
生年月日
年
月
籍
日
性
別
歴
専
攻
職
業
婚
姻
身
長
体
重
住
所
電
写真添付欄
(4 ㎝×3 ㎝)
出生地
学
高校試験点数
男・女
話
日本語レベル
パスポート No.
学歴
学
校
名
所 在 地
在学期間
修業年数
小学校
中学校
高等学校
専修学校
専科大学
大学
日本語学習歴
学
校
名
所
在
地
学習期間
所在地
勤務期間
職歴
勤
務
先
名
職種
家族関係
氏
名
続
柄
生年月日
職
業
会社名/所在地
在日親族・友人・知人
氏
名
続
柄
生年月日
職
業
会社名/所在地
電話番号
在留資格
外国人留学生入学願書
Human Welfare広島専門学校
受験番号
※
※の箇所には記入しないこと
姓
名
フリガナ
氏 名
漢字
英語
年月日生
生年月日
国 籍
性 別
男 女
出生地
本国の住所
電話番号
志願者との続柄
保護者氏名
保護者住所
保護者電話番号
(注)氏名記入にあたっては、戸籍謄本のとおりに楷書で記入して下さい。
学歴
学校名/所在地
学歴
学校名
別紙
修業年数
年 月入学
小学校
年
所在地
年 月卒業
学校名
年 月入学
所在地
年 月卒業
学校名
年 月入学
所在地
年 月卒業
中学校
年
高等学校
専修学校
短期大学
年
学校名
□卒業□中退□休学中□在学中
年
年 月卒業
所在地
学校名
大学
年 月入学
年 月入学
年
□卒業□中退□休学中□在学中/学位(有・無)
所在地
(注)通学したすべての学校を年代順に記入すること。
年 月卒業
日本語学習歴
学校所在地
学校名
在学期間
年 月~ 年 月
年 月 ~ 年 月
日本語の語学力 読 む
優 良 可 聞 く
優 良 可
書 く
優 良 可 話す
優 良 可
取得資格
□ 日本語能力試験(JLPT)
等 級
受験年度
結 果
N1 N2 N3 N4
年
□ J-TEST(実用日本語検定)
受験年度
合格 不合格
認 定 等 級
特A級 A級 準A級 B級 準B級 C級 D級 E級 F級
年
□ 他資格
資 格 名
受験年度
等 級
年
年
職 歴
勤務先名
職 種
勤務期間
勤務場所
年 月 ~ 年 月
年 月 ~ 年 月
日本への入国歴
滞在先
滞在期間
入国目的
在留資格
年 月 日~ 年 月 日
年 月 日~ 年 月 日
家族欄
氏 名
生年月日
住所
電話番号
関係
入国管理局用
履
歴
書
PERSONAL RECORDS
1.
2.
国籍:
氏名:
Nationality:
Name:
生年月日:
19
Date of Birth:
年
月
日
性別:
男
・
女
Year/
Month/
Day
Sex:
Male
・
Female
3.
現住所: Address:
4.
配偶者の有無:
無
・
有
Married Status:
Single
・
Married
5.
6.
7.
(配偶者氏名:
)
(Name of Spouse:
)
学歴:(初等教育(小学校)から順次最終学歴まで) Educational Record:(To the final order from the Education
(elementary school) primary education)
学校名
所在地
入学年月
~
卒業年月
Name of School
Address
Date of Admission
~
Date of Graduated
(1)
年
月
~
年
月
(2)
年
月
~
年
月
(3)
年
月
~
年
月
(4)
年
月
~
年
月
(5)
年
月
~
年
月
(6)
年
月
~
年
月
日本語学習歴: Japanese Language Experience:
学校名
所在地
入学年月
~
卒業年月
Name of School
Address
Date of Admission
~
Date of Graduated
(1)
年
月
~
年
月
(2)
年
月
~
年
月
~
退職年月
職歴: Occupation Career:
勤務先
所在地
Name of Company
8.
Occupation
就職年月
Address
Period of Employment
(1)
年
月
~
年
月
(2)
年
月
~
年
月
出入国歴: Previous Stay in Japan
入国年月日
~
Date of Entry
出国年月日
在留資格
入国目的
Date of Departure
VISA Status
Purpose
(1)
年
月
日
~
年
月
日
(2)
年
月
日
~
年
月
日
(3)
年
月
日
~
年
月
日
(4)
年
月
日
~
年
月
日
ヒューマンウェルフェア広島専門学校
入国管理局用
9.
修学理由:Learning reason:
10.
修了後の予定: Plans after studying Japanese:
進学希望
・
就職希望
・
その他
Continue to study in Japan
・
Continue to work in Japan
・
Others
(1)
進学希望先学校名:
Name of School:
希望学科:
Name of Special Study:
(2)
就職予定先名称:
Name of Company:
(3)
就職予定先住所:
事業内容:
Address:
A Category of Business:
その他:
Others:
以上のことはすべて真実であり、私が
I
直筆したものです。
hereby declare the above statement is true and correct.
作成年月日:
Date:
年
月
日
Year
Month
Day
本人署名:
Signature of Applicant:
ヒューマンウェルフェア広島専門学校
日本語学習状況証明書(封筒に入れ厳封)
学習状況については下記の通り証明いたします。
学生氏名
国
籍
教育機関名
所在地
性
別
生年月日
公
印
TEL
学校長名
記入者名
男
・
年
女
月
日
FAX
印
役職
学習状況(全て記入してください。)
学習期間
年
月
日
~
年
月
日
年
月
日
~
年
月
日
1週間の学習時間
現在までの総学習時間
使用教科書名(使用したもの全て)
文字の取得
(□に✔を記入)
□
□
出席状況
学習終了課
ひらがな
カタカナ
□
漢字(
%
学習態度
)字程度
優・良・普通・不良
日本語能力試験
受験年度
テスト名
認定等級
結果(合格・不合格)
点数
経
日本国法務大臣
国 籍
氏 名
費
支
弁
書
殿
年
私は、このたび上記の者が日本国に
在留中
入国した場合
月
日生
(男・女)
の経費支弁者になりましたので、下
記のとおり経費支弁の引受け経緯を説明するととともに、経費支弁について誓約します。
記
1
経費支弁の引受け経緯 ( 申請者の経費支弁を引受けた経緯及び申請者との関係に
ついて具体的に記載して下さい。)
2
経費支弁内容
私
は、上記の者の日本国滞在について、下記のとおり経費
支弁することを誓約します。
また、上記の者が在留期間更新許可申請を行う際には、送金証明書又は本人名義の預
金通帳 ( 送金事実、経費支弁事実が記載されたもの ) の写し等で、生活費等の支弁
事実を明らかにする書類を提出します。
記
(1) 学
費
(2) 生 活 費
(3) 支弁方法
経費支弁者:
住 所 〒
氏 名 (署名)
毎月・半年ごと・年間
円
月額
円
( 送金・振込み等支弁方法を具体的に書いて下さい )
印
Tel
学生との関係
資産形成説明書
私は○○と申します。○○の母(父)で、彼(彼女)の経費支弁者です。
○○銀行に○○VND(約○○円)の預金があります。過去 3 年間の資産形成は
以下の通りです。
年
度
残 高
201*年
○○VND
201*年
○○VND
201*年
○○VND
残高形成の説明
以上のことが事実と相違ないことを証明します。
201 年
月
日
署名
資産形成説明書
私は○○(経費支弁者の名前)と申します。○○(学生の名前)の母(父)で、
彼(彼女)の経費支弁者です。
○○銀行に 6 億 VND(約○○円)の預金があります。過去 3 年間の資産形成は
以下の通りです。
年
度
残 高
残高形成の説明
201*年
2 億 VND
形成の過程を書いてください。
201*年
2 億 VND
形成の過程を書いてください。
201*年
2 億 VND
形成の過程を書いてください。
以上のことが事実と相違ないことを証明します。
201 年
月
日
署名
*注意:3 年間残高の合計額=銀行の預金額