多言語例文集: 個人的 | お知らせ・招待状 (日本語

bab.la 多言語例文集: 個人的 | お知らせ・招待状
日本語-ベトナム語
お知らせ・招待状 : 子供が生まれた時
・・・・の誕生を報告できる
ことをうれしく思います。
Chúng tôi rất vui mừng thông
báo sự ra đời của bé...
子供が生まれたことを伝える
時
・・・・に男の子/女の子の
赤ちゃんが生まれました。
Tôi xin vui mừng thông báo...
đã sinh một bé trai/bé gái.
第三者が、子供が生まれれた
ことを知らせる時
私たちに男の子/女の子の新
しい赤ちゃんが生まれました
。
Chúng tôi xin vui mừng thông
báo rằng gia đình chúng tôi
vừa chào đón một bé trai/bé
gái.
子供が生まれたことを知らせ
る時
私たちに新しい娘が/息子が
できました。
Chúng tôi xin vui mừng giới
thiệu bé trai/bé gái nhà chúng
tôi...
子供が生まれたことを知らせ
る時(カードで、赤ちゃんの
写真とともに使う文章)
赤ちゃんの誕生、本当におめ
でとうございます。健やかで
、活発に育ちますよう、心か
らお祈りしております。
Mười ngón tay xinh, mười
ngón chân xinh. Cùng giơ và
đếm, thêm thành viên cho gia
đình. Chúng tôi,... và..., xin vui
mừng thông báo bé... đã chào
đời.
子供が生まれたことを報告す
る時(英語での決まり文句)
・・・・を喜んで家族に迎え
ました。
Chúng tôi xin vui mừng đón
chào sự ra đời của bé...
子供が生まれたことを報告す
る時
・・・・が新しく家族の一員
に加わったことを報告します
。
Chúng tôi xin vui mừng giới
thiệu thành viên mới nhất của
gia đình chúng tôi...
子供が生まれたことを報告す
る時
新しく息子/娘が誕生しまし
た。
Chúng tôi xin vui mừng thông
báo bé trai/bé gái của chúng
tôi đã chào đời.
子供が生まれたことを報告す
る時
・・・・と・・・・は婚約し
ました。
... và... đã đính hôn.
婚約したことを知らせる時
・・・・は、婚約を報告する
ことができてとても幸せです
。
... xin vui mừng thông báo đã
đính hôn.
婚約したことを知らせる時
・・・・と・・・・の婚約を
喜んで報告します。
Chúng tôi xin vui mừng thông
báo... và... đã đính hôn.
婚約したことを知らせる時
私たちは娘が・・・・家の息
子の・・・・さんと婚約した
ことを報告します。挙式は8
月に行われます。
Ông... và bà... xin thông báo
con gái... đã đính hôn với ...,
con trai của ông... và bà... Dự
kiến đám cưới của hai cháu
sẽ diễn ra vào tháng Tám.
両親が娘の婚約を報告する時
(伝統的な言い方)
皆で・・・・と・・・・の婚
約をお祝いしましょう。
Mời bạn đến tham dự lễ đính
hôn của... và...
婚約パーティーの招待状
・・・・に・・・・と・・・
・の婚約パーティーを行いま
すので是非お越しください。
Trân trọng mời bạn đến tham
dự lễ đính hôn của... và... vào
ngày...
婚約パーティーの招待状
Chúng tôi xin vui mừng thông
báo hai cháu... và... sắp thành
hôn.
結婚を報告する時
・・・・(旧姓)は間もなく
・・・・(新しい名字)にな
ります。
Cô... sẽ sớm trở thành bà...
女性の結婚を報告する時
お知らせ・招待状 : 婚約
お知らせ・招待状 : 結婚
・・・・と・・・・の結婚を
報告します。
1/2
bab.la 多言語例文集: 個人的 | お知らせ・招待状
日本語-ベトナム語
・・・・と・・・・はこの度
結婚式を挙げることに致しま
したのでご出席願えないかと
思いお知らせしました。
Cô dâu... và chú rể... xin trân
trọng mời bạn tham dự lễ
thành hôn của hai người.
Mong bạn có thể đến tham dự
và chung vui cùng hai bên gia
đình trong ngày trọng đại này.
結婚式に招待する時
・・・・が結婚式を挙げるこ
とにいたしましたので、ご出
席願えないかと思いお知らせ
いたしました。
Chúng tôi,... và... ,xin trân
trọng mời ông / bà đến tham
dự lễ thành hôn của hai cháu
nhà chúng tôi vào ngày... tại...
両親が子供の結婚式に人を招
待する時
・・・・と・・・・は・・・
・日に・・・・で行われる結
婚式に、大切な友人である・
・・・にもぜひ足を運んでい
ただきたく、お知らせいたし
ました。
Thân mời bạn... đến tham dự
lễ thành hôn của... và... vào
ngày... tại...
親しい友達を結婚式に招待す
る時
・・・・日に・・・・で・・
・・の集まりがありますので
是非足をお運び下さい。
Chúng tôi xin trân trọng mời
bạn đến chung vui cùng
chúng tôi vào ngày... tại...
nhân dịp...
ある特定の日に特定の場所で
、特定の理由で人々をイベン
トに招待する時
・・・・をお祝いするために
夕食をご一緒したいと考えて
おります。
Chúng tôi trân trọng mời bạn
đến dùng bữa tối cùng chúng
tôi để ăn mừng...
人を夕食に招待したい時(招
待する理由も説明する時)
・・・・にぜひ足をお運びく
ださい。
Trân trọng mời bạn đến tham
dự...
人々をフォーマルな夕食会に
招待する時。会社の夕食パー
ティーなどに通常使われる。
・・・・のお祝いに友達で集
まるから、よかったら来てく
ださい。
Chúng tôi xin mời bạn đến
tham dự một buổi tiệc giữa
bạn bè để ăn mừng...
イベントに親しい友達を招待
する時
是非来てください。
Chúng tôi rất mong bạn sẽ có
mặt.
招待状に使われる文で、宛先
人に来られるか聞いたのち、
出席してほしいということを
強調する時
・・・・に行かない?
Bạn có muốn đến... nhân
dịp... không?
友達に、集まろうと声をかけ
る時
お知らせ・招待状 : 集まり/イベント
2/2
Powered by TCPDF (www.tcpdf.org)