どういたしまして。 冗談だよ。 いえ、ちっとも。 特になし! おさきにどうぞ

メールマガジン「Có khỏe không? --楽しく学ぶベトナム--」
*タイトルのコーコエコン?はこのスペルが正です。メールマガジンでは文字化け防止のため”O”を使用しています。「元気?」って意味です。
Don’t mention it! = You’re welcome = That’
Không có chi
s all right! = Not at all.
どういたしまして。
Just kidding.
Chỉ đùa thôi
冗談だよ。
No, not a bit. Không chẳng có gì
Không chẳng có gì
いえ、ちっとも。
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả Không có gì đặc biệt cả
特になし!
After you. Bạn trước đi
おさきにどうぞ。
Bạn trước đi
Have I got your word on that? Tôi có nên
Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
tin vào lời hứa của anh không?
信じていいの?
The same as usual! Giống như mọi khi
Giống như mọi khi
いつも通りさ!
Almost! Gần xong rồi
Gần xong rồi
もうすこし!