Unit 1 Chào hỏi khi mới vào công ty

『まねして上達!
にほんご音読トレーニング』
ベトナム語訳
p.25-26
Chào hỏi khi mới vào công ty - Tự giới thiệu -
Unit 1
たん ご
ひょうげん
単語・ 表 現
Từ vựng/câu ngữ
ほんじつ
きょう
本日より(=今日から)
せ わ
お世話になる Từ ngày hôm nay có gì xin anh/ chị chỉ bảo giúp đỡ em ạ!
~ばかり chỉ toàn là
めいわく
めいわく
ご迷惑をおかけする(→迷惑をかける) làm phiền
おも
~かと思う
cho rằng, nghĩ rằng
せんりょく
戦 力 となる trở nên có ích
し どう
ねが
ご指導のほど、どうぞよろしくお願いいたします
Rất mong được sự chỉ bảo giúp đỡ của các anh chị!
ほんぶんやく
本文訳
Bài dịch
Xin chào tất cả các anh chị! Tôi tên là Hashimoto Yuma.
Từ ngày hôm nay tôi sẽ là người xin anh chị quan tâm và chỉ bảo. Tôi nghĩ rằng, trong
thời gian đầu toàn những điều không hiểu và tôi sẽ phải làm phiền đến anh chị rất nhiều.
Nhưng tôi sẽ cố gắng để nhanh chóng trở thành người có ích cho công ty. Tôi rất mong
được sự giúp đỡ và chỉ bảo của anh chị!